De kscl daunam Toan 7

Chia sẻ bởi Huỳnh Minh Trọng | Ngày 08/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: de kscl daunam Toan 7 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:


ĐỀ THI HỌC KSCL ĐẦU NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TOÁN KHỐI 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
Ma trận đề
Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


Biểu thức đại số
Bậc của một đa thức. Xác định được bậc của đa thức.
cộng trừ 2 đa thức.
Tìm nghiệm của đa thức




Số câu
1
2
1

4


Số điểm - Tỉ lệ %
2
2,5
0.5

5 đ
50%

Hai tam giác bằng nhau
Nêu định lí pytago. Tìm được cạnh còn lại của tam giác vuông.
Chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau và chỉ ra 2 đoạn bằng nhau.





Số câu
2
2


4


Số điểm - Tỉ lệ %
2
2


4đ
40%

Quan hệ giữa đường xuyên và đường vuông góc
Biết về cạnh và góc đối diện góc để so sánh độ dài cạnh.






Số câu
1



1


Số điểm - Tỉ lệ %
1



1đ
10%

Tổng số câu
4
4
1

9


Tổng điểm,T ỉ lệ%
5đ 50%
4,5đ 45%
0,5đ 10%

10 đ
100%
















ĐỀ THI HỌC KSCL ĐẦU NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TOÁN KHỐI 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)

Câu 1: (2 đ)
a) Thế nào là bậc của một đa thức?
b)Áp dụng: Tìm bậc của đa thức sau: 
Câu 2: (1,5 đ)
a)Phát biểu định lí: Góc đối diện với cạnh lớn hơn.
b)Áp dụng: So sánh các góc của tam giác ABC biết rằng: AB = 2cm, BC = 4 cm, AC = 5 cm.
Câu 2:(3 điểm)
Cho  và 
a)Tính  ; 
b)Tính  và 
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x) =
Câu 3 :( 3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác góc B cắ t AC tại E. Kẻ EH vuông góc với BC (HBC).
a) Chứng minh: ABE = HBE.
b) Cho BH = 6 cm và AC = 8cm . Tính độ dài đoạn thẳng BC
……………………………………….Hết…………..……………………………….
























ĐÁP ÁN KSCL ĐẦU NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TOÁN KHỐI 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
Câu 1
a) Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
b)  có bậc là 13.
1 đ

1 đ

Câu 2
a)SGK
b) Ta có AB = 2cm, BC = 4 cm, AC = 5 cm.
Nên AB < BC < AC ( vì 2 < 4 < 5)

0,5 đ

0,5 đ
0,5 đ

Câu 3
a)

b) + =+ 
==
 - = - 
=
=
c)h(x) có nghiệm khi  = 0
x = – 6
0,5đ
0,5đ


0,75đ


0,75đ


0,5đ

Câu 4

Ghi giả thiết – kết luận






a) Chứng minh:ABE =HBE .
XétABE vàHBE ta có:
(= 900)
gt)
BE là cạnh chung
VậyABE =HBE (cạnh huyền –góc nhọn)
b) VìABE =HBE (cmt)
Nên BA = BH = 6cm (cạnh tương ứng)
Áp dụng định lý pytago vào tam giác vuông ABC
Ta có 






0,5đ



0,5đ


0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ


0,5đ



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Minh Trọng
Dung lượng: 124,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)