De KSCL dau nam Tieng anh 6 ( HAY )
Chia sẻ bởi Lê Trung Chiến |
Ngày 18/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: De KSCL dau nam Tieng anh 6 ( HAY ) thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
TRƯỜNG THCS LAM SON NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn : Anh văn 6
Thời gian: 45 phút
Họ và tên……………………………Lớp…6……
Điểm lời phê của cô giáo
ĐỀ BÀI
I. Khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất.(2,)
1.Where……………………...you live?
a. do b. does c. doing
2. He………………………..nine years old.
a. am b. are c. is
3. How old…………………she?
a. is b. are c. am
4. I………………………….book.
a. read b. reads c. reading
5. What………………….…your name?
a. are b. is c. am
II.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.(3đ)
1.She……………………….…(be) twelve years old.
2. I……………………………(be) a student.
3. How old ……………………(be) you?
4. She ………………………..(be) Ha.
5. My name………….………(be) An.
6. I…………………………...(be) fine. Thank you.
III. Trả lời các câu hỏi sau.(2đ)
1 What is your name ?
…………………………………………..................................……………………….
2.Where do you live ?
…………………………………………...............................…………………………
3. How old are you ?
………………………………………...............................……………………………
4. How do you spell your name ?
………………………………………...............................……………………………
IV. Nối một câu hỏi ở cột A phù hợp với một câu trả lời ở cột B.(2.)
A B
1. How old are you? a. He is fine
2.Where do you live? b. Her name is Hoa.
3.What does she do? c. I am twelve years old.
4. What is her name? d. She is a student
5. How is he ? e. I live in Vinh Tuy
1 -...........; 2 -............; 3 -..............; 4 -..............; 5 -..................
KEY ENGLISH 6
I.(2.5 điểm) Mỗi ý đúng 0.5 điểm
1.a. do
2.c.is
3.a.is
4.a.read
II.(3 điểm).Mỗi ý đúng 0.5 điểm
1.is
2.am
3.are
4.is
5.is
6.am
III.(2 điểm) Mỗi câu đúng một điểm
1.My name is…………
2. I live in………….…..
3. I am ……………….( years old)
4. ………………………..
IV.(2.5điểm).Mỗi ý đúng một điểm
c
e
d
4- b
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
TRƯỜNG THCS LAM SON NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn : Anh văn 6
Thời gian: 45 phút
Họ và tên……………………………Lớp…6……
Điểm lời phê của cô giáo
ĐỀ BÀI
I. Khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất.(2,)
1.Where……………………...you live?
a. do b. does c. doing
2. He………………………..nine years old.
a. am b. are c. is
3. How old…………………she?
a. is b. are c. am
4. I………………………….book.
a. read b. reads c. reading
5. What………………….…your name?
a. are b. is c. am
II.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.(3đ)
1.She……………………….…(be) twelve years old.
2. I……………………………(be) a student.
3. How old ……………………(be) you?
4. She ………………………..(be) Ha.
5. My name………….………(be) An.
6. I…………………………...(be) fine. Thank you.
III. Trả lời các câu hỏi sau.(2đ)
1 What is your name ?
…………………………………………..................................……………………….
2.Where do you live ?
…………………………………………...............................…………………………
3. How old are you ?
………………………………………...............................……………………………
4. How do you spell your name ?
………………………………………...............................……………………………
IV. Nối một câu hỏi ở cột A phù hợp với một câu trả lời ở cột B.(2.)
A B
1. How old are you? a. He is fine
2.Where do you live? b. Her name is Hoa.
3.What does she do? c. I am twelve years old.
4. What is her name? d. She is a student
5. How is he ? e. I live in Vinh Tuy
1 -...........; 2 -............; 3 -..............; 4 -..............; 5 -..................
KEY ENGLISH 6
I.(2.5 điểm) Mỗi ý đúng 0.5 điểm
1.a. do
2.c.is
3.a.is
4.a.read
II.(3 điểm).Mỗi ý đúng 0.5 điểm
1.is
2.am
3.are
4.is
5.is
6.am
III.(2 điểm) Mỗi câu đúng một điểm
1.My name is…………
2. I live in………….…..
3. I am ……………….( years old)
4. ………………………..
IV.(2.5điểm).Mỗi ý đúng một điểm
c
e
d
4- b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)