Đề KSCL đầu năm môn TA 7 năm học 2009 - 2010

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xuân Minh | Ngày 18/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Đề KSCL đầu năm môn TA 7 năm học 2009 - 2010 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:............................... đề thi khảo sát chất lượng đầu năm
Lớp: ..................... Năm học: 2009- 2010
Trường THCS Bình Thịnh Môn: Tiếng Anh- Lớp 7 – Thời gian: 45 phút
______________________________________________________________________________
MS: 01
I.Choose the best answer (Chọn đáp án đúng)
1.There are (a/ an/ some/ any) oranges on the table.
2. He usually goes to school (on/ at/ in/ for) the morning.
3. She (want/ don’t want/ wants/ doesn’t want) any vegetable.
4. How (many/ much/ about) is a bowl of noodle? – 8000 dong.
5. Ha Noi is (small/ smaller/ smallest) than Ho Chi Minh City.
6. (Do/ Am/ Would/ Can) I help you?
- I’d like some beef, please.
7. He is not weak. He is (thin/ fat/ strong/ light).
8. My sister (drive/ drives/ is driveing/ is driving) to work at the moment.
II. Match a question in column A with an answer in column B (Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B).
A B
What are these? A. My name is Linh.
Which class are you in? B. They are pens.
Where do you live, Lan? C. I live in Thai Yen.
How old are you? D. Class 7A.
What is your name? E. I am twelve years old.
Answer: 1 - .......; 2 - ........; 3 - ........; 4 - .......; 5 - .......
III. Fill in each blank with one of the word (Điền một từ vào chỗ trống).
behind are beautiful house
is rice paddy lives there
Minh ............. in a small village with his father, mother and his sister, Lan. He lives in a small.................. . It is old and beautiful. There ............ a garden in front of the house. In the garden there are ....................... flowers. There are mountains .................. the house. To the left of the house there is a small .................... . To the right of the house ..................... is a small well. There is not a vegetable garden and there ................. not any tall trees.
IV. Order the following words to make sentence (Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh).
free/ does/ what/ do/ in/ he/ his/ time/?
in/ usually/ it/ hot/ summer/ is/ the.
how/ sugar/ does/ much/ want/ she?
is/ breakfast/ at/ eating/ a/ he/ foodstall/ his/.
V. Write:Write a short paragraph to talk about your family(Viết một đoạn văn ngắn tả về gia đình của bạn).
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:............................... đề thi khảo sát chất lượng đầu năm
Lớp: ..................... Năm học: 2009- 2010
Trường THCS Bình Thịnh Môn: Tiếng Anh- Lớp 7 – Thời gian: 45 phút
______________________________________________________________________________
MS: 02
I.Choose the best answer (Chọn đáp án đúng)
1. She (need/ don’t need/ needs/ doesn’t need) any milk.
2. He is not weak. He is (thin/ fat/ strong/ light).
3.There is (a/ an/ some/ any) eraser on the table.
4. How (many/ much/ about) students are there in your class? – Forty.
5. Ho Chi Minh is the (big/ bigger/ biggest) city in Vietnam.
6. ( Do/ Am/ Would/ Can) you go to school by bike or on foot?
- I walk to school.
7. My sister listens (to music/ of music/ music/ for music) after school.
8. He usually goes to school (on/ at/ in/ for) the afternoon.
II. Match a question in column A with an answer in column B (Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B).
A B
1. Where do you live, Lan? A. My name is Linh.
2. How do you spell your name? B. It is a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xuân Minh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)