Đề KSCL cuối năm Tiếng anh 6 ( mới 2015)
Chia sẻ bởi Hải DươngVP |
Ngày 18/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề KSCL cuối năm Tiếng anh 6 ( mới 2015) thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
(Đề này gồm 02 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Tiếng Anh lớp 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Lưu ý: Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi này.
Viết thông tin học sinh vào phần cuối bài thi.
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
(Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân trong các từ còn lại.) 1.5
1. A. goose B. kangaroo C. flood D. groove
2. A. cured B. shaped C. ruined D. skilled
3. A. coat B. country C. other D. lovely
4. A. armchair B. kitchen C. chemistry D. catch
5. A. post B. police C. know D. phone
6. A. move B. lose C. improve D. stove
II. Choose the best option A, B, C, or D to complete each dialogue.
(Chọn phương án thích hợp nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu đối thoại sau.) 1.5
1. Linda: When …… you have English?
Daisy: I have English …… Monday, Wednesday and Friday every week.
A. to do/on B. do/on C. have/at D. are/for
2. Linda: What is …… favorite subject at school?
Daisy: My favorite subject at school …… English.
A. your/is B. you/are C. yours/are D. you/is
3. Linda: What are …… good at?
Daisy: I am good at ….
A. you/draw B. your/to draw C. you/drawing D. your/drawing
4. Linda: How …… your vacation last week?
Daisy: Oh, it was wonderful. I …… a lot of fun.
A. is/have B. was/have C. is/had D. was/had
5. Linda: Did you …… this dictionary in Hochiminh City?
Daisy: No, I …… it in a bookshop in Hanoi.
A. to buy/bought B. buy/to buy C. bought/to buy D. buy/bought
6. Linda: What kind …… TV program do you like?
Daisy: I like to watch programs about teenagers.
A. of B. on C. in D. at
III. Complete the table with correct verb form. Number 0 is an example.
(Sử dụng dạng đúng của động từ để hoàn thành bảng sau. Câu số 0 đã được làm mẫu.)1.0
Number
Infinitive
Past form
0
go
went
1
have
2
took
3
play
4
made
IV. Match each question in column A to the suitable answer in column B.
(Ghép một câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp nhất ở cột B.) 1.5
Column A
Column B.
Answer
1. Where did you buy this beautiful dress?
2. What did you do yesterday?
3. What meat would you like for lunch?
4. Would you like to go to the movie tonight?
5. Are you free tonight?
6. What’s the matter with you?
A. I’d like some chicken.
B. That sounds good.
C. I helped my mom all day.
D. No, I am not.
E. Owl, I have a terrible headache.
F. I bought it in Hanoi.
1. ……
2. ……
3. ……
4. ……
5. ……
6. ……
V. Fill in each gap with only ONE suitable word from the box.
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp trong khung.) 1.5
she in and with was to
Yesterday evening, Hoa came to her uncle’s house (1)…… a nearby town. Her uncle was not at home, he (2)…… on his way home from work. Mrs. Nga taught Hoa to prepare for a good dinner at home. First, (3)…… sliced the beef. Next, she sliced some green
(Đề này gồm 02 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Tiếng Anh lớp 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Lưu ý: Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi này.
Viết thông tin học sinh vào phần cuối bài thi.
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
(Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân trong các từ còn lại.) 1.5
1. A. goose B. kangaroo C. flood D. groove
2. A. cured B. shaped C. ruined D. skilled
3. A. coat B. country C. other D. lovely
4. A. armchair B. kitchen C. chemistry D. catch
5. A. post B. police C. know D. phone
6. A. move B. lose C. improve D. stove
II. Choose the best option A, B, C, or D to complete each dialogue.
(Chọn phương án thích hợp nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu đối thoại sau.) 1.5
1. Linda: When …… you have English?
Daisy: I have English …… Monday, Wednesday and Friday every week.
A. to do/on B. do/on C. have/at D. are/for
2. Linda: What is …… favorite subject at school?
Daisy: My favorite subject at school …… English.
A. your/is B. you/are C. yours/are D. you/is
3. Linda: What are …… good at?
Daisy: I am good at ….
A. you/draw B. your/to draw C. you/drawing D. your/drawing
4. Linda: How …… your vacation last week?
Daisy: Oh, it was wonderful. I …… a lot of fun.
A. is/have B. was/have C. is/had D. was/had
5. Linda: Did you …… this dictionary in Hochiminh City?
Daisy: No, I …… it in a bookshop in Hanoi.
A. to buy/bought B. buy/to buy C. bought/to buy D. buy/bought
6. Linda: What kind …… TV program do you like?
Daisy: I like to watch programs about teenagers.
A. of B. on C. in D. at
III. Complete the table with correct verb form. Number 0 is an example.
(Sử dụng dạng đúng của động từ để hoàn thành bảng sau. Câu số 0 đã được làm mẫu.)1.0
Number
Infinitive
Past form
0
go
went
1
have
2
took
3
play
4
made
IV. Match each question in column A to the suitable answer in column B.
(Ghép một câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp nhất ở cột B.) 1.5
Column A
Column B.
Answer
1. Where did you buy this beautiful dress?
2. What did you do yesterday?
3. What meat would you like for lunch?
4. Would you like to go to the movie tonight?
5. Are you free tonight?
6. What’s the matter with you?
A. I’d like some chicken.
B. That sounds good.
C. I helped my mom all day.
D. No, I am not.
E. Owl, I have a terrible headache.
F. I bought it in Hanoi.
1. ……
2. ……
3. ……
4. ……
5. ……
6. ……
V. Fill in each gap with only ONE suitable word from the box.
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp trong khung.) 1.5
she in and with was to
Yesterday evening, Hoa came to her uncle’s house (1)…… a nearby town. Her uncle was not at home, he (2)…… on his way home from work. Mrs. Nga taught Hoa to prepare for a good dinner at home. First, (3)…… sliced the beef. Next, she sliced some green
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải DươngVP
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)