Đề KSát lớp 2345 toán + TV
Chia sẻ bởi Vương Ngọc Thương |
Ngày 08/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề KSát lớp 2345 toán + TV thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
MÔN : TOÁN - LỚP 2
( Thời gian 45 phút )
Họ và tên: ………………………………………….Lớp ………Bản………………
Bài 1: Viết các số liên tiếp theo thứ tự giảm dần ( 1 điểm )
46, 45, 44, ……., …….., …….., ………, …….., 38
Bài 2: Tính ( 4 điểm )
38 96 15 + 2 + 1 = 9 – 3 – 2 =
+ -
21 4
Bài 3 : ( 1 điểm ):
a) Khoanh vào số lớn nhất ( 0,5 điểm )
54, 57, 47 , 76, 28 .
b) Khoanh vào số nhỏ nhất ( 0,5 điểm )
66, 39, 74, 58, 35 .
Bài 4 : ( 2 điểm )
Lan gấp được 12 máy bay, Thành gấp được 14 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu máy bay ?
Bài giải
………………………………………………………………
……………………………………………………………….
……………………………..
Bài 5: ( 2 điểm )
b) Điền số thích hợp vào ô trống
a) Hình bên có:
……….hình vuông 15 8 15
7 9
MÔN : TOÁN - LỚP 3
( Thời gian 45 phút )
Họ và tên: ………………………………………….Lớp ………Bản…………………
Bài 1: ( 2 điểm )
a) Đọc số : 604: ………………………………………………………..
b) Viết số: Bảy trăm mười bốn: ………………………………………
c) Khoanh vào số lớn nhất: 285 , 167 , 739 , 297 .
d) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 353 , 355 , 357 , …….. .
Bài 2: ( 4 điểm)
a) Đặt tính rồi tính( 2 điểm)
425 + 361 968 – 503
……………. ……………
……………. ……………
…………… …………….
b) Tính ( 2 điểm ) :
5 x 3 = 16 : 2 =
14 + 18 – 18 = 4 x 5 + 103 =
Bài 3:(2 điểm)
Tấm vải xanh dài 39 m, tấm vải trắng ngắn hơn tấm vải xanh 16 m. Hỏi tấm vải
trắng dài bao nhiêu mét ?
Bài giải
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Bài 4 ( 1 điểm)
a) Viết số liền sau của số bé nhất có hai chữ số : ………….......…..
b) Viết số liền trước của số lớn nhất có một chữ số : ……......…….
Bài 5: ( 1điểm )
Vẽ một hình vuông, một hình tam giác
MÔN : TOÁN - LỚP 4
( Thời gian 60 phút )
Họ và tên: ………………………………………….Lớp ………Bản…………………
Bài 1( 4 điểm ):
a) Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
5047 - 1860 14065 + 4229
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………... ……………………
b) Tính giá trị của biểu thức ( 2 điểm )
253 + 10 x 4 = ( 74 – 14 ) : 2 =
Bài 2 ( 1 điểm )
a) Khoanh vào số lớn nhất : 41590 , 41800 , 41360 , 41785 .
b) Khoanh vào số bé nhất: 27898 , 27988 , 27899 , 27998 .
Bài 3 ( 2điểm )
Một người đi xe máy trong 3 giờ đi được 84 km. Hỏi trong 5 giờ người đi xe máy đó đi được bao nhiêu kilômét ? ( quãng đường đi được mỗi giờ đều như nhau)
Bài giải
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
………………………………………...
Bài 4 ( 1 điểm )
Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 3cm, chiều rộng là 9cm.
Bài giải
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
………………………………………...
Bài 5:( 2điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 12 , 18 , 24 , ……. , ……… , ……….. , ………. .
b) 150 , 250 , 350 , …….. , ……… , ………, …….. .
MÔN : TOÁN - LỚP 5
( Thời gian 60 phút )
Họ và tên: ………………………………………….Lớp ………Bản…………………
Bài 1: Tính ( 4 điểm )
a/ + = ..................................................................................................................
..................................................................................................................
b/ - = ...................................................................................................................
...................................................................................................................
c/ = ...................................................................................................................
.....................................................................................................................
d/ 3 2 ....................................................................................................................
6 3 …………………………………………………………………………....
Bài 2( 1điểm) : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 yến = ………….kg 13 000 kg = ………tấn
Bài 3 ( 3 điểm )
Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 112 m. Chiều rộng bằng 1 chiều dài. Tìm chiều rộng, chiều dài của hình chữ nhật đó. 3
……………………………………………………………………………….......…………………………………………………………………………………................................…
………………………………………………………………………................................…
………………………………………………………………………................................…
………………………………………………………………………................................…
………………………………………………………………………................................…
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Ngọc Thương
Dung lượng: 86,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)