đề kiển tra học kỳ 1 sinh học lớp 6
Chia sẻ bởi Lê Trung Thành |
Ngày 18/10/2018 |
80
Chia sẻ tài liệu: đề kiển tra học kỳ 1 sinh học lớp 6 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2013 - 2014)
Môn: Sinh 6 (Thời gian: 45 phút)
Họ và tên GV ra đề: Trần Thị Kim Vy
Đơn vị: Trường THCS Lê Quý Đôn
I/ Ma trận đề:
- Trắc nghiệm : 3 điểm .
- Tự luận : 7 điểm .
Mức độ
Biết
Hiểu
Vận dụng
TC
Mạch KT
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đại cương về giới TV
Câu 3
(0,5đ)
1c
(0,5 đ)
Chương I
Tế bào thực vật
Câu 1
(0,5đ)
1c
(0,5 đ)
Chương II
Rễ
Câu 2
(0,5đ)
1/2Câu 2 (0,75đ)
1/2Câu 2 (1,25đ)
2c
(2,5đ)
Chương III
Thân
1/2Câu 3 (0,5đ)
Câu 4
(0,5đ)
1/2Câu 3 (1,5đ)
2c
(2,5đ)
Chương IV
Lá
1/2Câu 1 (1đ)
Câu 5
(0,5đ)
1/2Câu 1 (2đ)
2c
(3,5đ)
Chương V
SSSD
Câu 6
(0,5đ)
1c
(0,5 đ)
TC
2câu
( 2,25 điểm )
5,5 câu
( 5,75 điểm )
1,5 câu
( 2 điểm )
10c
(10đ)
II/ Đề thi:
A/ Phần trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
1/ Ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào đối với sinh vật
a. Giúp sinh vật sinh trưởng và phát triển b. Làm cho sinh vật duy trì nói giống
c. Làm cho sinh vật lớn lên d. Giúp sinh vật phát triển nòi giống
2/ Bộ phận nào của rễ có chức năng chủ yếu hấp thụ nước và muối khoáng:
a. Lông hút b. Thịt vỏ c. Biểu bì d. vỏ
3/ Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của mọi cơ thể sống?
a.Trao đổi chất b.Tự tổng hợp chất hữu cơ c. Lớn lên d.Sinh sản
4/ Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn cây thân rễ ?
a. Cây khoai tây, cây cà chua, cây cải củ b.Cây dong riềng, cây cải, cây gừng
c. Cây cỏ tranh, cây nghệ, cây gừng d.Cây su hào, cây tỏi, cây cà rốt
5/ Phiến lá màu lục, dạng bản dẹt, rộng và xếp so le nhau trên các mấu thân giúp lá:
a. Bảo vệ thân cây b.Giúp lá trao đổi khí
c. Giúp lá nhận được nhiều ánh sáng d. Giúp lá thoát hơi nước
6/ Hình thức sinh sản dưới đây không phải sinh sản sinh dưỡng :
a. Bằng thân rễ b. Bằng lá c. Bằng thân bò d. Bằng hạt
B/ Phần tự luận: (7đ)
Câu 1: Quang hợp là gì? Viết sơ đồ tóm tắt của quang hợp? Quang hợp của cây xanh có ý nghĩa gì trong thiên nhiên và đời sống con người (3đ)
Câu 2: Bộ phận nào của rễ có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng? Con đường hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan từ đất vào cây? (2đ)
Câu 3: Bấm ngọn, tỉa cành có lợi gì? Những loại cây nào thì bấm ngọn, những cây nào thì tỉa cành? Cho ví dụ?(2đ)
III/ Đáp án:
ĐÁP ÁN SINH 6 – HK I
A/ Trắc nghiệm: ( 3đ )
1
2
3
4
5
6
a
a
b
c
c
d
B/Tự luận: ( 7đ )
Câu 1: - Nêu đúng khái niệm quang hợp - phần ghi nhớ SGK trang 72.( 1đ )
- Viết đúng sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp. .( 1đ )
- Ý
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2013 - 2014)
Môn: Sinh 6 (Thời gian: 45 phút)
Họ và tên GV ra đề: Trần Thị Kim Vy
Đơn vị: Trường THCS Lê Quý Đôn
I/ Ma trận đề:
- Trắc nghiệm : 3 điểm .
- Tự luận : 7 điểm .
Mức độ
Biết
Hiểu
Vận dụng
TC
Mạch KT
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đại cương về giới TV
Câu 3
(0,5đ)
1c
(0,5 đ)
Chương I
Tế bào thực vật
Câu 1
(0,5đ)
1c
(0,5 đ)
Chương II
Rễ
Câu 2
(0,5đ)
1/2Câu 2 (0,75đ)
1/2Câu 2 (1,25đ)
2c
(2,5đ)
Chương III
Thân
1/2Câu 3 (0,5đ)
Câu 4
(0,5đ)
1/2Câu 3 (1,5đ)
2c
(2,5đ)
Chương IV
Lá
1/2Câu 1 (1đ)
Câu 5
(0,5đ)
1/2Câu 1 (2đ)
2c
(3,5đ)
Chương V
SSSD
Câu 6
(0,5đ)
1c
(0,5 đ)
TC
2câu
( 2,25 điểm )
5,5 câu
( 5,75 điểm )
1,5 câu
( 2 điểm )
10c
(10đ)
II/ Đề thi:
A/ Phần trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
1/ Ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào đối với sinh vật
a. Giúp sinh vật sinh trưởng và phát triển b. Làm cho sinh vật duy trì nói giống
c. Làm cho sinh vật lớn lên d. Giúp sinh vật phát triển nòi giống
2/ Bộ phận nào của rễ có chức năng chủ yếu hấp thụ nước và muối khoáng:
a. Lông hút b. Thịt vỏ c. Biểu bì d. vỏ
3/ Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của mọi cơ thể sống?
a.Trao đổi chất b.Tự tổng hợp chất hữu cơ c. Lớn lên d.Sinh sản
4/ Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn cây thân rễ ?
a. Cây khoai tây, cây cà chua, cây cải củ b.Cây dong riềng, cây cải, cây gừng
c. Cây cỏ tranh, cây nghệ, cây gừng d.Cây su hào, cây tỏi, cây cà rốt
5/ Phiến lá màu lục, dạng bản dẹt, rộng và xếp so le nhau trên các mấu thân giúp lá:
a. Bảo vệ thân cây b.Giúp lá trao đổi khí
c. Giúp lá nhận được nhiều ánh sáng d. Giúp lá thoát hơi nước
6/ Hình thức sinh sản dưới đây không phải sinh sản sinh dưỡng :
a. Bằng thân rễ b. Bằng lá c. Bằng thân bò d. Bằng hạt
B/ Phần tự luận: (7đ)
Câu 1: Quang hợp là gì? Viết sơ đồ tóm tắt của quang hợp? Quang hợp của cây xanh có ý nghĩa gì trong thiên nhiên và đời sống con người (3đ)
Câu 2: Bộ phận nào của rễ có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng? Con đường hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan từ đất vào cây? (2đ)
Câu 3: Bấm ngọn, tỉa cành có lợi gì? Những loại cây nào thì bấm ngọn, những cây nào thì tỉa cành? Cho ví dụ?(2đ)
III/ Đáp án:
ĐÁP ÁN SINH 6 – HK I
A/ Trắc nghiệm: ( 3đ )
1
2
3
4
5
6
a
a
b
c
c
d
B/Tự luận: ( 7đ )
Câu 1: - Nêu đúng khái niệm quang hợp - phần ghi nhớ SGK trang 72.( 1đ )
- Viết đúng sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp. .( 1đ )
- Ý
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)