Đề kiểm tra vật lý 10 NC
Chia sẻ bởi Ngô Quý Cẩn |
Ngày 25/04/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra vật lý 10 NC thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT
TRẦN NGUYÊN HÃN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
MÔN VẬT LÝ 10 NC
Thời gian làm bài:45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 487
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Có một lượng khí đựng trong bình .Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích của bình giảm 2lần ,còn nhiệt độ thì tăng 2 lần?
A. áp suất giảm 6 lần B. áp suất không đổi
C. áp suất tăng gấp 4 lần D. áp suất tăng gấp đôi
Câu 2: Một xe m=2,5tấn đang chuyển động v=36km/h thì tăng tốc đến 54km/h . Tính công của lực phát động (lực ma sát =0)
A. 5670J B. 2000J C. 156250J D. 125000J
Câu 3: Một bình kín thể tích 12 lit chứa ô xi ở áp suất 80 atm có nhiệt độ là 270C, xem ô xi là khí lý tưởng. Khối lượng ô xi trong bình là giá trị nào dưới đây:
A. 1,232 kg B. 1,232 g C. 0,113 g D. 1,13 g
Câu 4: Cho hệ hai vật có khối lượng m1 = 2kg; m2 = 3 kg. Vận tốc của vật (1) có độ lớn v1 = 4 m/s, vận tốc của vật (2) có độ lớn v2 = 2 m/s.
Khi vec-tơ vận tốc của hai vật ngược hướng với nhau, tổng động lượng của hệ có độ lớn là
A. 4 kg.m/s B. 8 kg.m/s. C. 2 kg.m/s D. 6 kg.m/s
Câu 5: Chọn câu sai: Số Avôgađrô có giá trị bằng
A. Số nguyên tử chứa trong 4g khí Hêli
B. Số phân tử chứa trong 18g nước
C. Số nguyên tử chứa trong 22,4l khí trơ ở nhiệt độ 00C và áp suất 1atm
D. Số phân tử chứa trong 14g khí Nitơ
Câu 6: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?
A. Viên kim cương. B. Chiếc cốc thuỷ tinh.
C. Miếng thạch anh. D. Hạt muối ăn.
Câu 7: Một quả cầu m=200g gắn vào lò xo có k=100N/m từ vị trí cân bằng nâng vật lên đến vị trí lò xo có độ dài tự nhiên rồi buông nhẹ,g=10m/s2 Tính vận tốc quả cầu khi qua vị trí cân bằng(bỏ qua sức cản)
A. 1,41m/s B. 0,2m/s C. 0,447m/s D. 0,22m/s
Câu 8: Một máy bay bay với vận tốc v đối với đất, bắn ra phía trước 1 viên đạn khối lượng m với vận tốc 2v đối với máy bay. Động năng của đạn đối với đất là
A. mv2/2 B. mv2 C. 2mv2 D. 4,5mv2
Câu 9: Một bình có thể tích không đổi được nạp khí ở nhiệt độ 270C dưới áp suất 300kPa sau đó bình được chuyển đến một nơi có nhiệt độ 370C. Độ tăng áp suất của khí trong bình là:
A. 111kPa B. 10kPa C. 3,92kPa D. 3,36kPa
Câu 10: Một bình chứa N=6,02.1023 phân tử khí hêli. Khối lượng hêli chứa trong bình là
A. 4g B. 8g C. 6g D. 2g
Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 600 rồi thả tự do. Cho g = 9,8m/s2 . Tính vận tốc con lắc khi nó đi qua vị trí ứng với góc 450 :
A. 1,28m/s. B. 1,76m/s. C. 2,01m/s. D. 1,57m/s.
Câu 12: Một con lắc thử đạn là một bao cát M=3kg treo vào dây dài 1,2m ở vị trí thẳng đứng. Một viên đạn m=100g bay ngang với v=100m/s đến cắm vào bao cát, sau va chạm bao cát đạt độ cao nào ? g=9,8m/s2
A. 0,75m B. 0,53m C. 0,375m D. 1,06m
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Biểu thứclà biểu thức tính độ lớn tổng động lượng của hệ trong trường hợp:
A. Hai véctơ vận tốc vuông góc với nhau.
B. Hai véctơ vận tốc hợp với nhau một góc 60o.
C. Hai véctơ vận tốc cùng hướng
TRẦN NGUYÊN HÃN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
MÔN VẬT LÝ 10 NC
Thời gian làm bài:45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 487
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Có một lượng khí đựng trong bình .Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích của bình giảm 2lần ,còn nhiệt độ thì tăng 2 lần?
A. áp suất giảm 6 lần B. áp suất không đổi
C. áp suất tăng gấp 4 lần D. áp suất tăng gấp đôi
Câu 2: Một xe m=2,5tấn đang chuyển động v=36km/h thì tăng tốc đến 54km/h . Tính công của lực phát động (lực ma sát =0)
A. 5670J B. 2000J C. 156250J D. 125000J
Câu 3: Một bình kín thể tích 12 lit chứa ô xi ở áp suất 80 atm có nhiệt độ là 270C, xem ô xi là khí lý tưởng. Khối lượng ô xi trong bình là giá trị nào dưới đây:
A. 1,232 kg B. 1,232 g C. 0,113 g D. 1,13 g
Câu 4: Cho hệ hai vật có khối lượng m1 = 2kg; m2 = 3 kg. Vận tốc của vật (1) có độ lớn v1 = 4 m/s, vận tốc của vật (2) có độ lớn v2 = 2 m/s.
Khi vec-tơ vận tốc của hai vật ngược hướng với nhau, tổng động lượng của hệ có độ lớn là
A. 4 kg.m/s B. 8 kg.m/s. C. 2 kg.m/s D. 6 kg.m/s
Câu 5: Chọn câu sai: Số Avôgađrô có giá trị bằng
A. Số nguyên tử chứa trong 4g khí Hêli
B. Số phân tử chứa trong 18g nước
C. Số nguyên tử chứa trong 22,4l khí trơ ở nhiệt độ 00C và áp suất 1atm
D. Số phân tử chứa trong 14g khí Nitơ
Câu 6: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?
A. Viên kim cương. B. Chiếc cốc thuỷ tinh.
C. Miếng thạch anh. D. Hạt muối ăn.
Câu 7: Một quả cầu m=200g gắn vào lò xo có k=100N/m từ vị trí cân bằng nâng vật lên đến vị trí lò xo có độ dài tự nhiên rồi buông nhẹ,g=10m/s2 Tính vận tốc quả cầu khi qua vị trí cân bằng(bỏ qua sức cản)
A. 1,41m/s B. 0,2m/s C. 0,447m/s D. 0,22m/s
Câu 8: Một máy bay bay với vận tốc v đối với đất, bắn ra phía trước 1 viên đạn khối lượng m với vận tốc 2v đối với máy bay. Động năng của đạn đối với đất là
A. mv2/2 B. mv2 C. 2mv2 D. 4,5mv2
Câu 9: Một bình có thể tích không đổi được nạp khí ở nhiệt độ 270C dưới áp suất 300kPa sau đó bình được chuyển đến một nơi có nhiệt độ 370C. Độ tăng áp suất của khí trong bình là:
A. 111kPa B. 10kPa C. 3,92kPa D. 3,36kPa
Câu 10: Một bình chứa N=6,02.1023 phân tử khí hêli. Khối lượng hêli chứa trong bình là
A. 4g B. 8g C. 6g D. 2g
Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 600 rồi thả tự do. Cho g = 9,8m/s2 . Tính vận tốc con lắc khi nó đi qua vị trí ứng với góc 450 :
A. 1,28m/s. B. 1,76m/s. C. 2,01m/s. D. 1,57m/s.
Câu 12: Một con lắc thử đạn là một bao cát M=3kg treo vào dây dài 1,2m ở vị trí thẳng đứng. Một viên đạn m=100g bay ngang với v=100m/s đến cắm vào bao cát, sau va chạm bao cát đạt độ cao nào ? g=9,8m/s2
A. 0,75m B. 0,53m C. 0,375m D. 1,06m
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Biểu thứclà biểu thức tính độ lớn tổng động lượng của hệ trong trường hợp:
A. Hai véctơ vận tốc vuông góc với nhau.
B. Hai véctơ vận tốc hợp với nhau một góc 60o.
C. Hai véctơ vận tốc cùng hướng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Quý Cẩn
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)