Dề kiểm tra vào lớp 6 trường chất lượng cao

Chia sẻ bởi Lê Văn Bẩy | Ngày 10/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Dề kiểm tra vào lớp 6 trường chất lượng cao thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Bài kiểm tra vào lớp 6 trờng THCS nguyễn thiện thuật
Năm học : 2008 – 2009
Môn Tiếng Việt – Thời gian làm bài 90 phút
Điểm
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Số phách






Phần I. Trắc nghiệm ( 4,0 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: Trong các từ sau đây từ nào không phải từ láy ?
A. đi đứng. B. lung linh C. vạm vỡ.
Câu 2 : Điền cặp quan hệ từ nào sau đây vào chỗ chấm trong câu sau : “...trẻ em không đợc học chữ .... cuộc sống của các em sau này sẽ rất khó thoát khỏi cảnh lạc hậu, tối tăm.”
A. Vì...nên.... B. Nếu ...thì.... C. Mặc dù....nhng...
Câu 3 : Từ “trong” ở cụm từ “ phấp phới trong gió” và từ “ trong” ở cụm từ “ nắng đẹp trời trong” có quan hệ với nhau nh thế nào ?
A. Đó là hai từ đồng nghĩa . B. Đó là hai từ đồng âm. C. Đó là từ nhiều nghĩa.
Câu 4 : Từ nào sau đây viết sai chính tả ?
A. non nớc B. nải nhải
C. lũ lợt D. rà soát
Câu5 : Từ nào không cùng chủ điểm với từ còn lại.
A. yêu nớc B. đoàn kết
C. lao động, cần cù D. gơng mẫu
Câu 6: Trong các từ ngữ sau đây, tìm từ “ăn” theo nghĩa chuyển ?
A. ăn ốc nói mò B. ăn dỗ C. ăn giỗ
Câu 7 : Trong các câu sau câu nào là câu ghép ?
A. Trên sân trờng, các bạn học sinh đang đá bóng. B. Vì ma nên đờng lầy lội.
C. Vì trời ma nên đờng lầy lội.
Câu 8: Tìm từ trái nghĩa với từ “sung sớng”.
A. khổ cực B. bất hoà C. hạnh phúc
Phần II. Tự luận ( 16,0 điểm )
Câu 1 ( 4,5 điểm )
Trên những ruộng lúa chín vàng bóng áo chàm và nón trắng nhấp nhô tiếng nói cời nhộn nhịp vui vẻ
a. Điền dấu chấm và dấu phẩy thích hợp để cho câu văn trên đúng ngữ pháp.
b. Nêu tác dụng của mỗi dấu phẩy vừa điền ?
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c. Dùng dấu gạch chéo ( / ) để ngăn cách chủ ngữ và vị ngữ.
d.Gạch một gạch dới từ ghép, hai gạch dới từ láy và cho biết câu văn trên có bao nhiêu từ ghép, bao nhiêu từ láy :.......................................................................................................................
Câu 2 (1,0 điểm ) Tìm hai thành ngữ, tục ngữ nói về học tập, có phụ âm đầu ở chữ cái đầu tiên là “ H”.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3 ( 3,5 điểm ) Đoạn thơ sau còn thiếu một số từ :
Bầm ơi, sớm sớm chiều chiều
Thơng con, bầm chớ........................bầm nghe !
Con đi trăm núi ngàn khe
Cha bằng............................tái tê lòng bầm
Con đi........................ mời năm
Cha bằng khó nhọc..........................sáu mơi.
a. Điền từ còn thiếu vào đoạn thơ trên.
b.Dòng thơ đầu tiên trong đoạn thơ trên có bao nhiêu từ?............................................................
c.Tìm những hình ảnh so sánh và cho biết tình cảm của ngời chiến sĩ đối
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Bẩy
Dung lượng: 53,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)