Đề kiểm tra Văn 6 kì I
Chia sẻ bởi Phạm Thị Phương Ly |
Ngày 17/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Văn 6 kì I thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ 1
Mức độ
Chủ đề
Các cấp độ tư duy
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1: Văn học
Truyện dân gian
Nhận biết về loại truyện cổ tích.
Hiểu được hàm ý của câu thành ngữ thông qua truyện Treo biển
Hiểu được giá trị nghệ thuật qua chi tiết trong văn bản Thạch Sanh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ : 2,5 %
Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ : 2,5%
Số câu: 1
Số điểm:1
Tỉ lệ : 10%
Số câu: 3
Số điểm:1,5
Tỉ lệ : 15%
Chủ đề 2: Tiếng việt
- Danh từ, chữa lỗi dùng từ, chỉ từ,cụm danh từ
Phát hiện được danh từ. Xác định được chỉ từ
Hiểu được đúng nghĩa của từ.
Xác định được số từ, lượng từ; ý nghiã trong câu thơ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ : 5%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ : 10 %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 4
Số điểm:3,5
Tỉ lệ : 35%
Chủ đề 3: Tập làm văn
Kể chuyện tưởng tượng, kể chuyện đời thường
Viết bài văn kể chuyện tưởng tượng(6A), kể chuyện đời thường(6B,C)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu : 1
Số điểm : 5
Tỉ lệ : 50%
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ : 50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu : 3
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ : 7,5%
Số câu: 2
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ : 12,5%
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỉ lệ : 30%
Số câu : 1
Số điểm : 5
Tỉ lệ 50%
Số câu : 8
Số điểm :10
Tỉ lệ : 100%
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I( TIẾT 69, 70)
Họ và tên:....................................... ... Năm học: 2012 - 2013
Lớp: .............. Môn: Ngữ văn 6 – Thời gian: 90’
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 1( 1 điểm ): Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là chính xác.
1. Trong các truyện sau truyện nào thuộc loại truyện cổ tích?
A. Thánh Gióng C. Ếch ngồi đáy giếng
B. Thạch Sanh D. Lợn cưới áo mới
2. Câu thành ngữ: " đẽo cày giữa đường" ứng với ngữ cảnh của văn bản nào?
A. Treo biển C. Mẹ hiền dạy con
B. Con hổ có nghĩa D. Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng
3. Trong các từ sau, từ nào là danh từ?
A. Giáo viên B. Giảng dạy C. Tận tâm D. Nghiêm khắc
4. Từ “đó” trong câu: “Từ đó, oán nặng, thù sâu, hằng năm Thuỷ Tinh làm mưa gió, bão lụt dâng nước đánh Sơn Tinh”. Thuộc từ loại nào?
A . Danh từ B. Động từ. C. Chỉ từ. D. Tính từ.
Câu 2 ( 1 điểm ): Cho các từ sau: thân mật, thân thiện, thân thiết, thân thích. Hãy điền vào chỗ trống cho hợp lí:
(1) Tôi với chị là họ hàng .............. (3) Chúng tôi từ nhỏ đã..................với nhau.
(2) Hà ..................với mọi người. (4) Họ có quan hệ .............lắm.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Em có suy nghĩ gì về chi tiết: “ Vua sai bắt giam hai mẹ con Lí Thông, lại giao cho Thạch Sanh xét xử. Chàng không giết mà cho chúng về quê làm ăn. Nhưng về đến nửa đường thì chúng bị sét đánh chết, rồi bị hóa kiếp thành bọ hung”?
Câu 2 ( 2 điểm ): Xác định
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Phương Ly
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)