Đề kiểm tra và ma trận đề 1 tiết Tin 11_HKII
Chia sẻ bởi Trần Thị Ngoan |
Ngày 25/04/2019 |
63
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra và ma trận đề 1 tiết Tin 11_HKII thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 01/03/2012
Tiết PPCT : 37
Kiểm tra 1 tiết
I.Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Kiểm tra những kiến thức cơ bản đã học của chương III.
- Học sinh hiểu được những kiến thức đã trình bày trong bài học và làm bài.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng được những kiến thức đã học và có kĩ năng giải quyết những bài toán tương tự.
- Vận dụng được những kiến thức một cách linh hoạt và có sáng tao trong lập trình.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tuân thủ quy chế kiểm tra.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Đề kiểm tra
Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà
III. Tiến trình lên lớp
Ổn định lớp học
Nội dung kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Kiểu xâu
Hiểu được đoạn chương trình và nêu đúng kết quả
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
1
2.0
1
2 điểm = 20%
2. Kiểu mảng một chiều
Hiểu cách khai báo mảng một chiều và viết đúng câu lệnh nhập dữ liệu.
Vận dụng kiểu mảng một chiều để giải quyết bài toán tìm số chẵn lẻ trong dãy và sắp xếp dãy.
Vận dụng kiểu mảng một chiều để tìm số nguyên tố trong dãy.
Số câu: 4
Số điểm: 8
Tỉ lệ: 80%
1
2.0
2
4.0
1
2.0
4
8điểm = 80%
Tổng số câu: 5
Tổng số điểm: 10
5
10 điểm
Đề 1
Câu 1 (2 điểm): Chương trình sau cho kết quả là gì ?
Var s: String;
d,i:integer;
Begin
Write(‘nhap xau’); readln(s);
For i:=1 to length(s) do
If (s[i]>=’0’) and (s[i]<=’9’) then d:=d+1;
Writeln(‘Ket qua’,d);
Readln
End.
Câu 2 (8 điểm)
Viết chương trình nhập từ bàn phím số nguyên dương N (N<=100) và dãy A gồm N số nguyên A1, A2, ..., An (Ai # Aj) có giá trị tuyệt đối không lớn hơn 1000. Hãy đưa ra những thông tin sau:
a. Số lượng số chia hết cho 2 và số lượng số không chia hết cho 2 trong dãy.
b. Số lượng số nguyên tố trong dãy và giá trị của chúng.
c. Sắp xếp dãy số theo chiều tăng dần.
Đề 2
Câu 1 (2 điểm): Chương trình sau cho kết quả là gì ?
Var s: String;
d,i:integer;
Begin
Write(‘nhap xau’); readln(s);
For i:=1 to length(s) do
If (s[i]>=’a’) and (s[i]<=’z’) then d:=d+1;
Writeln(‘Ket qua’,d);
Readln
End.
Câu 2 (8 điểm)
Viết chương trình nhập từ bàn phím số nguyên dương N (N<=100) và dãy A gồm N số nguyên A1, A2, ..., An (Ai # Aj) có giá trị tuyệt đối không lớn hơn 1000. Hãy đưa ra những thông tin sau:
a. Số lượng số chẵn và số lẻ trong dãy.
b. Số lượng số nguyên tố trong dãy và giá trị của chúng.
c. Sắp xếp dãy số theo chiều giảm dần.
Đáp án – biểu điểm
Đáp án
Thang điểm
Câu 1(2 điểm)
- Nêu đúng kết quả của giá trị d
2 điểm
Câu 2 (5 điểm)
- Khai báo đúng kiểu dữ liệu
- Nhập dữ liệu
- Kiểm tra đúng số chẵn và số lẻ
- In kết quả
- Kiểm tra đúng số nguyên tố
- In kết qủa
- Sắp xếp
- In kết quả
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1.5 điểm
0.5 điểm
Tiết PPCT : 37
Kiểm tra 1 tiết
I.Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Kiểm tra những kiến thức cơ bản đã học của chương III.
- Học sinh hiểu được những kiến thức đã trình bày trong bài học và làm bài.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng được những kiến thức đã học và có kĩ năng giải quyết những bài toán tương tự.
- Vận dụng được những kiến thức một cách linh hoạt và có sáng tao trong lập trình.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tuân thủ quy chế kiểm tra.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Đề kiểm tra
Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà
III. Tiến trình lên lớp
Ổn định lớp học
Nội dung kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Kiểu xâu
Hiểu được đoạn chương trình và nêu đúng kết quả
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
1
2.0
1
2 điểm = 20%
2. Kiểu mảng một chiều
Hiểu cách khai báo mảng một chiều và viết đúng câu lệnh nhập dữ liệu.
Vận dụng kiểu mảng một chiều để giải quyết bài toán tìm số chẵn lẻ trong dãy và sắp xếp dãy.
Vận dụng kiểu mảng một chiều để tìm số nguyên tố trong dãy.
Số câu: 4
Số điểm: 8
Tỉ lệ: 80%
1
2.0
2
4.0
1
2.0
4
8điểm = 80%
Tổng số câu: 5
Tổng số điểm: 10
5
10 điểm
Đề 1
Câu 1 (2 điểm): Chương trình sau cho kết quả là gì ?
Var s: String;
d,i:integer;
Begin
Write(‘nhap xau’); readln(s);
For i:=1 to length(s) do
If (s[i]>=’0’) and (s[i]<=’9’) then d:=d+1;
Writeln(‘Ket qua’,d);
Readln
End.
Câu 2 (8 điểm)
Viết chương trình nhập từ bàn phím số nguyên dương N (N<=100) và dãy A gồm N số nguyên A1, A2, ..., An (Ai # Aj) có giá trị tuyệt đối không lớn hơn 1000. Hãy đưa ra những thông tin sau:
a. Số lượng số chia hết cho 2 và số lượng số không chia hết cho 2 trong dãy.
b. Số lượng số nguyên tố trong dãy và giá trị của chúng.
c. Sắp xếp dãy số theo chiều tăng dần.
Đề 2
Câu 1 (2 điểm): Chương trình sau cho kết quả là gì ?
Var s: String;
d,i:integer;
Begin
Write(‘nhap xau’); readln(s);
For i:=1 to length(s) do
If (s[i]>=’a’) and (s[i]<=’z’) then d:=d+1;
Writeln(‘Ket qua’,d);
Readln
End.
Câu 2 (8 điểm)
Viết chương trình nhập từ bàn phím số nguyên dương N (N<=100) và dãy A gồm N số nguyên A1, A2, ..., An (Ai # Aj) có giá trị tuyệt đối không lớn hơn 1000. Hãy đưa ra những thông tin sau:
a. Số lượng số chẵn và số lẻ trong dãy.
b. Số lượng số nguyên tố trong dãy và giá trị của chúng.
c. Sắp xếp dãy số theo chiều giảm dần.
Đáp án – biểu điểm
Đáp án
Thang điểm
Câu 1(2 điểm)
- Nêu đúng kết quả của giá trị d
2 điểm
Câu 2 (5 điểm)
- Khai báo đúng kiểu dữ liệu
- Nhập dữ liệu
- Kiểm tra đúng số chẵn và số lẻ
- In kết quả
- Kiểm tra đúng số nguyên tố
- In kết qủa
- Sắp xếp
- In kết quả
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1.5 điểm
0.5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ngoan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)