ĐỀ KIỂM TRA TV - TOÁN LỚP 1

Chia sẻ bởi Dương Thị Dung | Ngày 08/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TV - TOÁN LỚP 1 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

Trường :…………………………………………………
Lớp :…………
Họ tên :…………………………………………………
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 3
MÔN : TOÁN – LỚP 1
Thời gian làm bài : 40 phút


PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Bài 1:Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống:

65 13 60 13
Bài 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
- Số liền trước của 23 là: -Số liền sau của 35 là:
a.24 a.34
b.22 b.36
c.21 c.37
Bài 3: Đúng ghi (Đ),sai ghi (S) vào ô trống:
30cm + 20cm = 50cm 12cm + 5cm = 19cm
90cm – 80cm = 10 58cm – 8cm = 50cm
Bài 4: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Điểm D, C, N ở trong hình tam giác. .B .D
Điểm A, B, C ở trong hình tam giác. C.
Điểm E, N ở trong hình tam giác. E. .A
Điểm E, D ở ngoài hình tam giác .N

Bài 5: .Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Số 70 gồm :
0 chục và 7 đơn vị b. 70 chục và 0 đơn vị c. 7 chục và 0 đơn vị d. 7 chục và 7 đơn vị

Bài 6: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vi ?
a. Số 14 gồm 4 chục và 1 đơn vị
b. Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị
c. Số 14 gồm 14 chục và 1 đơn vị
d. Số 14 gồm 4 chục và 1 đơn vị
Bài 7: Đúng ghi Đ ,sai ghi S ( 1 điểm )
a. Số 19 gồm 1 chục và 0 đơn vi

b. Số 30 gồm 0 chục và 3 đơn vi

c. Số 10 gồm 0 chục và 1 đơn vi

d. Số 22 gồm 2 chục và 2 đơn vi
Bài 8: Nối theo mẫu ( 1 điểm )
Số 18 gồm 4 chục và 6 đơn vị
Số 46 gồm 1 chục và 8 đơn vị
Số 80 gồm 1 chục và 2 đơn vị
Số 12 gồm 8 chục và 0 đơn vị
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
Bài 9: Khoanh vào câu trả lời đúng Số liền sau của 14 là :
13 b. 15 c. 16
Bài 10: Đúng ghi Đ ,sai ghi S
a. Số liền sau của 10 là 11

b. Số liền trước của 6 là 7

c. Số liền sau của 15 là 14

d. Số liền trước của số tròn chục 80 là số 70
Bài 11: Nối theo mẩu
Số liền sau của 11 là 15
Số liền trước của 16 là 12
Số liền sau của 19 là 6
Số liền trước của 7 là 20
Số liền sau của số tròn chục 30 là 40
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
50 + 30 13 + 5 24 – 23 80 – 20
……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
Bài 2:
Lớp 1A1 có 30 học sinh, lớp 1A2 có 20 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Giỏ thứ nhất đựng 17 quả cam, giỏ thứ hai đựng 15 quả cam. Hỏi giỏ thứ nhất đựng hơn giỏ thứ hai bao nhiêu quả cam?
Tóm tắt Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Điền vào chỗ trống số thích hợp
a. Số 11 gồm …….. chục và …….. đơn vị
b. Số 17 gồm …….. chục và …….. đơn vị
c. Số 30 gồm …….. chục và …….. đơn vị
d. Số 80 gồm …….. chục và …….. đơn vị
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống
a. Số liền trước của 12 là ………..
b. Số liền sau của số tròn chục 50 là ………..
c. Số liền trước của số tròn chục 80 là ………..
d. Số liền sau của 19 là ……….

Trường :…………………………………………………
Lớp :…………
Họ tên :…………………………………………………
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 3
MÔN : TOÁN – LỚP 1
Thời gian làm bài : 40 phút

A. TRẮC NGHIỆM
1. ( 0,5 điểm) Khoanh tròn ý đúng
Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng :
4
3
5
6


2 : ( 0,5 điểm) Khoanh tròn ý đúng Hình bên có bao nhiêu điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thị Dung
Dung lượng: 419,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)