Đề kiểm tra tuần 10 lớp 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
Ngày 10/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra tuần 10 lớp 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA TUẦN 10
Môn: Tiếng Việt
( Thời gian: 40 phút)
Họ và tên:.......................................................................................................Lớp: 5...........
1.Trong đoạn văn sau có một câu sai ý. Cho biết đó là câu nào và nêu lí do sai.
Một buổi chiều đông lạnh buốt có những đám mây lạ bay về(1). Nắng vụt tắt(2). Bầu trời xám xịt(3). Một cơn mưa rào dữ dội bất ngờ ập đến(4).
A. câu 1 B. câu 2 C. câu 3 D. câu 4
Câu văn sai vì ..........................................................................................................................
2. Chọn những từ đồng nghĩa với từ đất nước trong các từ sau:
A. Tổ quốc B. non sông C. nước nhà D. đất đai
3. Điền 2 từ vào mỗi ô trống trong bảng cho phù hợp.
A. Từ láy
B. Từ ghép
1. Chỉ màu trắng
..........................................................
.........................................................
2. Chỉ màu xanh
..........................................................
..........................................................
4. Từ nào dưới đây dùng để chỉ màu sắc của hoa?
A. trắng toát B. trắng bệch C. trắng lốp D. trắng muốt
5. Từ nào dưới đây không dùng để chỉ màu sắc của quả?
A. đỏ ối B. đỏ mọng C. đỏ au D. đỏ ửng
6. Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ Tổ quốc?
A. nước nhà B. quê nội C. non sông D. quốc gia E. giang sơn G. nơi sinh
7. Những từ nào sau đây có thể đứng liền sau từ đất nước?
A. anh hùng B. đẹp tuyệt vời C. thanh bình D. vất vả E. lạc hậu G. có nhiều đổi mới
8. Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với những từ còn lại?
A. cầm B. nắm C. cõng D. xách
9. Chọn trong các từ dưới đây một từ trong đó có tiếng đồng không có nghĩa là cùng.
A. đồng hương B. đồng nghĩa C. thần đồng D. đồng ý
10. Điền từ trong ngoặc đơn vào từng chỗ trống phù hợp. (đi, đội, mặc. quàng)
A. Bé Loan đang tập .................dép.
B. Bạn Hương ...............mũ khi ra nắng.
C. Khi tắm xong cần ............. ngay quần áo để khỏi bị lạnh.
D. Khi ra ngoài lúc trời có gió lạnh cần..................khăn để giữ ấm cổ.
11. Những từ nào dưới đây trái nghĩa với từ lành?
A. hiền B. ác C. độc D. rách E. hỗn
12. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?
a. thanh bình b. bình yên c. yên tĩnh d. thái bình
13. Nối từng cụm từ có từ đồng âm (in đậm) ở bên trái với nghĩa của nó ở bên phải cho phù hợp
a. một trăm nghìn đồng có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
b. đồng lúa
tên một kim loại có màu gần như màu đỏ
c. từ đồng nghĩa
đơn vị tiền Việt nam
d. chuông đồng
khoảng đất rộng, bằng phẳng để trồng trọt
14. Gạch chân từ ngữ chứa từ có nghĩa chuyển trong mỗi dòng sau.
a. cái lưỡi, lưỡi liềm, đau lưỡi, thè lưỡi b. mũi dao, nhỏ mũi, ngạt mũi, thính mũi
c. nhổ răng, răng cưa, răng hàm, khoa răng hàm mặt
15. Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển.
a. Mỗi bữa cháu ăn một bát cơm. b. Ăn trông nồi, ngồi trông hướng.
c. Em phải ngoan, không thì bố cho ăn đòn đấy.
16. Những từ ngữ nào chỉ các sự vật có sẵn trong thiên nhiên.
A. biển B. đê C. sông D. thuyền E. thác G. nương rẫy H. chim I. gió
17. Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ nhỏ; ngọt.
a. Nhỏ:(âm thanh) nghe không rõ so với bình thường.
.......................................................................................................................................................................
b. Nhỏ:(người) còn ít tuổi, chưa trưởng thành.
.......................................................................................................................................................................
c.Ngọt: (vị ngọt) của đường, mật.
.......................................................................................................................................................................
d. Ngọt: (lời nói) nhẹ nhàng, dễ nghe.
.......................................................................................................................................................................
18.Điền 2 từ ngữ có chứa tiếng ở mỗi ô trống trong bảng cho phù hợp.
la:...................................
lẻ:.................................
lo:.................................
lở:.................................
na:................................
nẻ: ...............................
no:................................
nở:................................
19. Những từ ngữ nào viết đúng chính tả?
a. lo toan b. ăn
Môn: Tiếng Việt
( Thời gian: 40 phút)
Họ và tên:.......................................................................................................Lớp: 5...........
1.Trong đoạn văn sau có một câu sai ý. Cho biết đó là câu nào và nêu lí do sai.
Một buổi chiều đông lạnh buốt có những đám mây lạ bay về(1). Nắng vụt tắt(2). Bầu trời xám xịt(3). Một cơn mưa rào dữ dội bất ngờ ập đến(4).
A. câu 1 B. câu 2 C. câu 3 D. câu 4
Câu văn sai vì ..........................................................................................................................
2. Chọn những từ đồng nghĩa với từ đất nước trong các từ sau:
A. Tổ quốc B. non sông C. nước nhà D. đất đai
3. Điền 2 từ vào mỗi ô trống trong bảng cho phù hợp.
A. Từ láy
B. Từ ghép
1. Chỉ màu trắng
..........................................................
.........................................................
2. Chỉ màu xanh
..........................................................
..........................................................
4. Từ nào dưới đây dùng để chỉ màu sắc của hoa?
A. trắng toát B. trắng bệch C. trắng lốp D. trắng muốt
5. Từ nào dưới đây không dùng để chỉ màu sắc của quả?
A. đỏ ối B. đỏ mọng C. đỏ au D. đỏ ửng
6. Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ Tổ quốc?
A. nước nhà B. quê nội C. non sông D. quốc gia E. giang sơn G. nơi sinh
7. Những từ nào sau đây có thể đứng liền sau từ đất nước?
A. anh hùng B. đẹp tuyệt vời C. thanh bình D. vất vả E. lạc hậu G. có nhiều đổi mới
8. Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với những từ còn lại?
A. cầm B. nắm C. cõng D. xách
9. Chọn trong các từ dưới đây một từ trong đó có tiếng đồng không có nghĩa là cùng.
A. đồng hương B. đồng nghĩa C. thần đồng D. đồng ý
10. Điền từ trong ngoặc đơn vào từng chỗ trống phù hợp. (đi, đội, mặc. quàng)
A. Bé Loan đang tập .................dép.
B. Bạn Hương ...............mũ khi ra nắng.
C. Khi tắm xong cần ............. ngay quần áo để khỏi bị lạnh.
D. Khi ra ngoài lúc trời có gió lạnh cần..................khăn để giữ ấm cổ.
11. Những từ nào dưới đây trái nghĩa với từ lành?
A. hiền B. ác C. độc D. rách E. hỗn
12. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?
a. thanh bình b. bình yên c. yên tĩnh d. thái bình
13. Nối từng cụm từ có từ đồng âm (in đậm) ở bên trái với nghĩa của nó ở bên phải cho phù hợp
a. một trăm nghìn đồng có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
b. đồng lúa
tên một kim loại có màu gần như màu đỏ
c. từ đồng nghĩa
đơn vị tiền Việt nam
d. chuông đồng
khoảng đất rộng, bằng phẳng để trồng trọt
14. Gạch chân từ ngữ chứa từ có nghĩa chuyển trong mỗi dòng sau.
a. cái lưỡi, lưỡi liềm, đau lưỡi, thè lưỡi b. mũi dao, nhỏ mũi, ngạt mũi, thính mũi
c. nhổ răng, răng cưa, răng hàm, khoa răng hàm mặt
15. Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển.
a. Mỗi bữa cháu ăn một bát cơm. b. Ăn trông nồi, ngồi trông hướng.
c. Em phải ngoan, không thì bố cho ăn đòn đấy.
16. Những từ ngữ nào chỉ các sự vật có sẵn trong thiên nhiên.
A. biển B. đê C. sông D. thuyền E. thác G. nương rẫy H. chim I. gió
17. Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ nhỏ; ngọt.
a. Nhỏ:(âm thanh) nghe không rõ so với bình thường.
.......................................................................................................................................................................
b. Nhỏ:(người) còn ít tuổi, chưa trưởng thành.
.......................................................................................................................................................................
c.Ngọt: (vị ngọt) của đường, mật.
.......................................................................................................................................................................
d. Ngọt: (lời nói) nhẹ nhàng, dễ nghe.
.......................................................................................................................................................................
18.Điền 2 từ ngữ có chứa tiếng ở mỗi ô trống trong bảng cho phù hợp.
la:...................................
lẻ:.................................
lo:.................................
lở:.................................
na:................................
nẻ: ...............................
no:................................
nở:................................
19. Những từ ngữ nào viết đúng chính tả?
a. lo toan b. ăn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thuỷ
Dung lượng: 91,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)