đề kiểm tra trắc nghiệm 1 tiết địa lí HKI
Chia sẻ bởi Phan Đức Thiện |
Ngày 26/04/2019 |
81
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra trắc nghiệm 1 tiết địa lí HKI thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
Câu 1. Công cuộc đổi mới của nước ta chính thức định hình vào
A. Tháng 12 năm 1986.
B. Tháng 2 năm 1987.
C. Tháng 2 năm 1985.
D. Tháng 11 năm 1998
[
]
Câu 2. Thách thức to lớn nhất trong chiến lược hòa nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới của Việt Nam là gì ?
A. Tiến hành công nghiệp hóa chậm hơn so với một số nước trong khu vực.
B. Không có nhiều tài nguyên khoáng sản chiến lược có giá trị kinh tế cao.
C. Nền kinh tế chịu hậu quả chiến tranh kéo dài.
D. Chưa thu hút đầu tư nước ngoài.
[
]
Câu3. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu ở nước ta giai đoạn 1986 – 2005 đạt khoảng
A.17,9% B. 10% C. 16% D. 10%
Câu4. Nhận định nào không phải là xu thế phát triển của công cuộc đổi mới nền kinh tế - xã hội nước ta ?
A.Phát triển nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội.
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng XHCN.
D. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới.
[
]
Câu5. Quy mô diện tích Việt Nam trên thế giới thuộc loại
A.Nhỏ. B. Khá C. lớn. D. Trung bình.
[
]
Câu 6. Khung hệ tọa độ địa lí của nước ta có điểm cực Đông ở kinh độ:
A. 109024’Đ B. 109020’Đ C. 109026’Đ D. 109028’Đ
[
]
Câu 7. Vùng biển tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là:
A. Vùng đặc quyền về kinh tế B. Vùng tiếp giáp lãnh hải
C. Lãnh hải D. Nội thủy
[
]
Câu 8. Ý nghĩa văn hóa – xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam là:
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước Đông Nam Á
B. Tạo điều kiện để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài
C. Tạo điều kiện cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ, đường biển, đường hàng không
D. Tạo điều kiện mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, đông bắc Căm – pu – chia và tây nam Trung Quốc.
[
]
Câu 9. Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt – Trung?
A. Cầu Treo B. Lào Cai C. Mộc Bài D. Cha Lo
[
]
Câu 10. Đặcđiểm nào sauđâychứngtỏ Việt Nam làđất nướcnhiều đồi núi?
A. Địahình đồinúi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
B. Cấu trúcđịa hình kháđadạng.
C. Địahình thấp dần từ tâybắcxuốngđôngnam.
D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ.
[
]
Câu 11. Nét nổibật củađịa hình vùngnúi Đông Bắclà
A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. có địa hình cao nhất nướcta.
C. có 3 mạch núi lớn hướngtâybắc -đôngnam.
D. gồm cácdãynúi liền kềvới cáccao nguyên.
[
]
Câu 12.Đất ở cácđồng bằng BắcTrung Bộ thuận lợi cho phát triển
A. các loại câyrau đậu.B. câycôngnghiệp lâu năm.
C.câycôngnghiệp hàng năm. D. câylúa nước.
[
]
Câu 13.Con số 40 000 km2 là diện tích của:
A.Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng ven biển miền Trung. D. Đồng bằng sông Cửu Long , Đồng bằng sông Hồng.
[
]
Câu 14.Địa hình đồi núi nước ta cao nhất là:
A.Tây Bắc B. Đông Bắc
C. Trường Sơn BắcD. Trường Sơn Nam
[
]
Câu 15.Sự khác nhau rõ nét giữa vùng núi Trường Sơn Bắc so với Trường Sơn Nam là:
A. Tính bất đối xứng giữa hai sườn rõ nét hơn
B. Địa hình cao hơn
C. Hướng núi vòng cung
D. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên
[
]
Câu 16.Cơ sở cho phép phát triển nền lâm, nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng ở miền núi nước ta là:
A. Câu c và b.
B. Rừng giàu có về thành phần loài động, thực
A. Tháng 12 năm 1986.
B. Tháng 2 năm 1987.
C. Tháng 2 năm 1985.
D. Tháng 11 năm 1998
[
]
Câu 2. Thách thức to lớn nhất trong chiến lược hòa nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới của Việt Nam là gì ?
A. Tiến hành công nghiệp hóa chậm hơn so với một số nước trong khu vực.
B. Không có nhiều tài nguyên khoáng sản chiến lược có giá trị kinh tế cao.
C. Nền kinh tế chịu hậu quả chiến tranh kéo dài.
D. Chưa thu hút đầu tư nước ngoài.
[
]
Câu3. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu ở nước ta giai đoạn 1986 – 2005 đạt khoảng
A.17,9% B. 10% C. 16% D. 10%
Câu4. Nhận định nào không phải là xu thế phát triển của công cuộc đổi mới nền kinh tế - xã hội nước ta ?
A.Phát triển nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội.
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng XHCN.
D. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới.
[
]
Câu5. Quy mô diện tích Việt Nam trên thế giới thuộc loại
A.Nhỏ. B. Khá C. lớn. D. Trung bình.
[
]
Câu 6. Khung hệ tọa độ địa lí của nước ta có điểm cực Đông ở kinh độ:
A. 109024’Đ B. 109020’Đ C. 109026’Đ D. 109028’Đ
[
]
Câu 7. Vùng biển tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là:
A. Vùng đặc quyền về kinh tế B. Vùng tiếp giáp lãnh hải
C. Lãnh hải D. Nội thủy
[
]
Câu 8. Ý nghĩa văn hóa – xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam là:
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước Đông Nam Á
B. Tạo điều kiện để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài
C. Tạo điều kiện cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ, đường biển, đường hàng không
D. Tạo điều kiện mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, đông bắc Căm – pu – chia và tây nam Trung Quốc.
[
]
Câu 9. Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt – Trung?
A. Cầu Treo B. Lào Cai C. Mộc Bài D. Cha Lo
[
]
Câu 10. Đặcđiểm nào sauđâychứngtỏ Việt Nam làđất nướcnhiều đồi núi?
A. Địahình đồinúi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
B. Cấu trúcđịa hình kháđadạng.
C. Địahình thấp dần từ tâybắcxuốngđôngnam.
D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ.
[
]
Câu 11. Nét nổibật củađịa hình vùngnúi Đông Bắclà
A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. có địa hình cao nhất nướcta.
C. có 3 mạch núi lớn hướngtâybắc -đôngnam.
D. gồm cácdãynúi liền kềvới cáccao nguyên.
[
]
Câu 12.Đất ở cácđồng bằng BắcTrung Bộ thuận lợi cho phát triển
A. các loại câyrau đậu.B. câycôngnghiệp lâu năm.
C.câycôngnghiệp hàng năm. D. câylúa nước.
[
]
Câu 13.Con số 40 000 km2 là diện tích của:
A.Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng ven biển miền Trung. D. Đồng bằng sông Cửu Long , Đồng bằng sông Hồng.
[
]
Câu 14.Địa hình đồi núi nước ta cao nhất là:
A.Tây Bắc B. Đông Bắc
C. Trường Sơn BắcD. Trường Sơn Nam
[
]
Câu 15.Sự khác nhau rõ nét giữa vùng núi Trường Sơn Bắc so với Trường Sơn Nam là:
A. Tính bất đối xứng giữa hai sườn rõ nét hơn
B. Địa hình cao hơn
C. Hướng núi vòng cung
D. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên
[
]
Câu 16.Cơ sở cho phép phát triển nền lâm, nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng ở miền núi nước ta là:
A. Câu c và b.
B. Rừng giàu có về thành phần loài động, thực
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Đức Thiện
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)