DE KIEM TRA TOAN5 CKI 2012 - 2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Tuấn |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA TOAN5 CKI 2012 - 2013 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH Phú Thuận B3
Lớp: ….
HVT: ……………………
………………………….
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Năm học: 2012 - 2013
Môn: Toán Lớp: 5
Ngày:
Thời gian: 50 phút (không kể phát đề)
Chữ ký GT
Số phách
Số thứ tự
SBD
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký GK
Số phách
Số thứ tự
I- TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm)
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: ( 1 điểm)
a) Số “ Ba trăm linh hai phẩy bảy mươi tám” viết là: ……
b) Số 621,103 đọc là: ………………………………………………………….……
c) 2520cm2 = ………. dm2
d) 350kg = …. tạ
Bài 2: Nối hai biểu thức có cùng giá trị: ( 1 điểm)
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm)
a) Chữ số 2 trong số thập phân 1,0203 có giá trị là:
A. 2 B. C. D.
b) Số bé nhất trong các số: 3,215 ; 3,125 ; 3,152 ; 3,251 là:
A. 3,215 B. 3,125 C. 3,152 D. 3,251
c) 4 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,43 B. 4,3 C. 4,003 D. 4,03
d) Tỉ số phần trăm của 108 và 135 là:
A. 80% B. 125% C. 243% D. 27%
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô dưới đây: ( 2 điểm)
a) 4,67 ; b) 5,96
+ -
3,8 2,7
8,47 5,69
Học sinh không được viết vào khung này.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
c) Hình chữ nhật có nửa chu vi 24m, chiều dài 15,8m. Diện tích của hình chữ nhật là: 12,956m2
d) Diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh gốc vuông lần lượt 12cm và 13cm là: 78cm2
II- TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Bài 5: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
a) 57,2 + 6,9 ; b) 6,5 – 3,74 ; c) 25,6 x 4,5 ; d) 17,1 : 3,8
…………. …………. …………. …………
…………. …………. ………….. …………
…………. …………. ………….. …………
…………..
…………..
Bài 6: Tính: ( 1 điểm )
4,2 : 5 x 2 = …………………………….
= …………………………….
Bài 7: Bài toán: ( 2 điểm) A B
Cho hình chữ nhật bên
có AB = 6cm ; AD = 4cm ;
DN = 2cm. Tính diện tích hình
tứ giác ABCN.
Giải
…………………………………………. D N C
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Hết
ĐÁP ÁN –HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5
KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯƠNG CUỐI KỲ I
NĂM HỌC: 2012 – 2013
I- TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm)
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm đúng mỗi bài cho 0,25 điểm.
a) Số “ Ba trăm linh hai phẩy bảy mươi tám” viết là: 302,78
b) Số 621,103 đọc là: Sáu trăm hai mươi mốt phẩy một trăm linh ba.
c) 2520cm2 = 25,2 dm2
d) 350kg = 3,5 tạ
Bài 2: Nối đúng mỗi bài cho 0,25 điểm.
Bài 3: Khoanh vào đúng mỗi câu cho 0,25 điểm.
a) Chữ số 2 trong số thập phân 1,0203 có giá trị là:
A. 2 B. C. D.
b) Số bé nhất trong các số: 3,215 ; 3,125 ; 3,152 ; 3,251 là:
A. 3,215 B. 3,125 C. 3,152 D. 3,251
c) 4 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,43 B. 4,3 C. 4,003 D. 4,03
d) Tỉ số phần trăm của 108 và 135 là:
A. 80% B. 125% C. 243% D. 27%
Bài 4: Trả lời đúng mỗi câu cho
Lớp: ….
HVT: ……………………
………………………….
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Năm học: 2012 - 2013
Môn: Toán Lớp: 5
Ngày:
Thời gian: 50 phút (không kể phát đề)
Chữ ký GT
Số phách
Số thứ tự
SBD
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký GK
Số phách
Số thứ tự
I- TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm)
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: ( 1 điểm)
a) Số “ Ba trăm linh hai phẩy bảy mươi tám” viết là: ……
b) Số 621,103 đọc là: ………………………………………………………….……
c) 2520cm2 = ………. dm2
d) 350kg = …. tạ
Bài 2: Nối hai biểu thức có cùng giá trị: ( 1 điểm)
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm)
a) Chữ số 2 trong số thập phân 1,0203 có giá trị là:
A. 2 B. C. D.
b) Số bé nhất trong các số: 3,215 ; 3,125 ; 3,152 ; 3,251 là:
A. 3,215 B. 3,125 C. 3,152 D. 3,251
c) 4 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,43 B. 4,3 C. 4,003 D. 4,03
d) Tỉ số phần trăm của 108 và 135 là:
A. 80% B. 125% C. 243% D. 27%
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô dưới đây: ( 2 điểm)
a) 4,67 ; b) 5,96
+ -
3,8 2,7
8,47 5,69
Học sinh không được viết vào khung này.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
c) Hình chữ nhật có nửa chu vi 24m, chiều dài 15,8m. Diện tích của hình chữ nhật là: 12,956m2
d) Diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh gốc vuông lần lượt 12cm và 13cm là: 78cm2
II- TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Bài 5: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
a) 57,2 + 6,9 ; b) 6,5 – 3,74 ; c) 25,6 x 4,5 ; d) 17,1 : 3,8
…………. …………. …………. …………
…………. …………. ………….. …………
…………. …………. ………….. …………
…………..
…………..
Bài 6: Tính: ( 1 điểm )
4,2 : 5 x 2 = …………………………….
= …………………………….
Bài 7: Bài toán: ( 2 điểm) A B
Cho hình chữ nhật bên
có AB = 6cm ; AD = 4cm ;
DN = 2cm. Tính diện tích hình
tứ giác ABCN.
Giải
…………………………………………. D N C
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Hết
ĐÁP ÁN –HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5
KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯƠNG CUỐI KỲ I
NĂM HỌC: 2012 – 2013
I- TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm)
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm đúng mỗi bài cho 0,25 điểm.
a) Số “ Ba trăm linh hai phẩy bảy mươi tám” viết là: 302,78
b) Số 621,103 đọc là: Sáu trăm hai mươi mốt phẩy một trăm linh ba.
c) 2520cm2 = 25,2 dm2
d) 350kg = 3,5 tạ
Bài 2: Nối đúng mỗi bài cho 0,25 điểm.
Bài 3: Khoanh vào đúng mỗi câu cho 0,25 điểm.
a) Chữ số 2 trong số thập phân 1,0203 có giá trị là:
A. 2 B. C. D.
b) Số bé nhất trong các số: 3,215 ; 3,125 ; 3,152 ; 3,251 là:
A. 3,215 B. 3,125 C. 3,152 D. 3,251
c) 4 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,43 B. 4,3 C. 4,003 D. 4,03
d) Tỉ số phần trăm của 108 và 135 là:
A. 80% B. 125% C. 243% D. 27%
Bài 4: Trả lời đúng mỗi câu cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Tuấn
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)