DE KIEM TRA TOAN4 CKI 2012 - 2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Tuấn |
Ngày 08/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA TOAN4 CKI 2012 - 2013 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH Phú Thuận B3
Lớp: ….
HVT: ……………………
…………………………..
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Năm học: 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp: 4
Ngày:
Thời gian: 50 phút (không kể phát đề)
Chữ ký GT
Số phách
Số thứ tự
SBD
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký GK
Số phách
Số thứ tự
I- TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a) Số bé nhất trong các số sau: 796321, 786321, 796423, 762543
A. 796321 B. 762543 C. 796423 D. 786321
b) Số lớn nhất trong các số sau: 596321, 587321, 596420, 562543
A.587321 B.596321 C. 596420 D. 562543
c) Số vừa chia hết cho 2,vừa chia hết cho 5 là số nào?
A. 23562 B.23565 C. 23564 D.23560
d)Trung bình cộng của các số sau: 275, 375, 475 là số nào?
A. 375 B.357 C.537 D.753
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (2 điểm)
a) 8 m2 4 dm2 = …………… dm2
b) 5 tấn 85 kg = ……………. Kg
c) 3 phút 10 giây = …………giây
d) 2 ngày 2 giờ = …………… giờ
Bài 3: (1 điểm)
a) Trong hình vẽ bên có mấy góc vuông,có mấy góc nhọn,mấy góc tù?
A. Có 2 góc vuông, 1 góc nhọn, 1 góc tù.
B. Có 2 góc vuông, 2 góc tù.
C. Có 1 góc vuông, 2 góc nhọn,1góc tù.
D. Có 2 góc vuông, 2 góc nhọn
b) Cho biết tứ giác ABCD có đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông (như hình vẽ). Hãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với cạnh AD, cắt cạnh DC tại điểm E sao cho vuông góc với cạnh CD. C
B
A D
Học sinh không được viết váo khung này.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 4: (1 điểm)
a) Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 236m, chiều rộng 32m. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 7552m2 B. 7255 m2 C. 7525 m2 D. 268 m2
b) Tính diện tích mảnh vườn hình vuông có cạnh 208 m .
A. 52 m2 B. 43264 m2 C. 832 m2 D. 802 m2
II- TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Bài 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 236105 + 82993 b) 935807 – 52453
--------------------- ---------------------------
--------------------- ---------------------------
--------------------- --------------------------
--------------------- ---------------------------
c) 365 x 32 d) 5618 : 53
--------------------- ---------------------------
--------------------- ---------------------------
--------------------- --------------------------
--------------------- ---------------------------
--------------------- ---------------------------
--------------------- ---------------------------
--------------------- --------------------------
Bài 6: Bài toán ( 2 điểm)
Một trường tiểu học có 645 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 75 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Giải
-------------------------------------------
-------------------------------------------
------------------------------------------
------------------------------------------
-------------------------------------------
-------------------------------------------
------------------------------------------
------------------------------------------
Hết
ĐÁP ÁN –HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 4
KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯƠNG CUỐI KỲ I
NĂM HỌC: 2012 – 2013
I- TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)
Bài : (2 điểm)
Mỗi bài tính đúng được 0,5 điểm.
a) Ý B. 762543
b) Ý C. 596420
c) Ý D. 23560
d) Ý A. 375
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 2 điểm )
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) 8 m2 4 dm2 = 804dm2
b) 5 tấn 85 kg = 5085 Kg
c) 3 phút 10 giây = 190 giây
d) 2 ngày 2 giờ = 50 giờ
Bài 3: (
Lớp: ….
HVT: ……………………
…………………………..
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Năm học: 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp: 4
Ngày:
Thời gian: 50 phút (không kể phát đề)
Chữ ký GT
Số phách
Số thứ tự
SBD
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký GK
Số phách
Số thứ tự
I- TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a) Số bé nhất trong các số sau: 796321, 786321, 796423, 762543
A. 796321 B. 762543 C. 796423 D. 786321
b) Số lớn nhất trong các số sau: 596321, 587321, 596420, 562543
A.587321 B.596321 C. 596420 D. 562543
c) Số vừa chia hết cho 2,vừa chia hết cho 5 là số nào?
A. 23562 B.23565 C. 23564 D.23560
d)Trung bình cộng của các số sau: 275, 375, 475 là số nào?
A. 375 B.357 C.537 D.753
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (2 điểm)
a) 8 m2 4 dm2 = …………… dm2
b) 5 tấn 85 kg = ……………. Kg
c) 3 phút 10 giây = …………giây
d) 2 ngày 2 giờ = …………… giờ
Bài 3: (1 điểm)
a) Trong hình vẽ bên có mấy góc vuông,có mấy góc nhọn,mấy góc tù?
A. Có 2 góc vuông, 1 góc nhọn, 1 góc tù.
B. Có 2 góc vuông, 2 góc tù.
C. Có 1 góc vuông, 2 góc nhọn,1góc tù.
D. Có 2 góc vuông, 2 góc nhọn
b) Cho biết tứ giác ABCD có đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông (như hình vẽ). Hãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với cạnh AD, cắt cạnh DC tại điểm E sao cho vuông góc với cạnh CD. C
B
A D
Học sinh không được viết váo khung này.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 4: (1 điểm)
a) Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 236m, chiều rộng 32m. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 7552m2 B. 7255 m2 C. 7525 m2 D. 268 m2
b) Tính diện tích mảnh vườn hình vuông có cạnh 208 m .
A. 52 m2 B. 43264 m2 C. 832 m2 D. 802 m2
II- TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Bài 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 236105 + 82993 b) 935807 – 52453
--------------------- ---------------------------
--------------------- ---------------------------
--------------------- --------------------------
--------------------- ---------------------------
c) 365 x 32 d) 5618 : 53
--------------------- ---------------------------
--------------------- ---------------------------
--------------------- --------------------------
--------------------- ---------------------------
--------------------- ---------------------------
--------------------- ---------------------------
--------------------- --------------------------
Bài 6: Bài toán ( 2 điểm)
Một trường tiểu học có 645 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 75 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Giải
-------------------------------------------
-------------------------------------------
------------------------------------------
------------------------------------------
-------------------------------------------
-------------------------------------------
------------------------------------------
------------------------------------------
Hết
ĐÁP ÁN –HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 4
KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯƠNG CUỐI KỲ I
NĂM HỌC: 2012 – 2013
I- TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)
Bài : (2 điểm)
Mỗi bài tính đúng được 0,5 điểm.
a) Ý B. 762543
b) Ý C. 596420
c) Ý D. 23560
d) Ý A. 375
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 2 điểm )
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) 8 m2 4 dm2 = 804dm2
b) 5 tấn 85 kg = 5085 Kg
c) 3 phút 10 giây = 190 giây
d) 2 ngày 2 giờ = 50 giờ
Bài 3: (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Tuấn
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)