Đề kiểm tra Toán và TV cuối năm lớp 1, năm học 2015-2016. Truong THQ Lưu
Chia sẻ bởi Phan Thị Lệ Hằng |
Ngày 08/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Toán và TV cuối năm lớp 1, năm học 2015-2016. Truong THQ Lưu thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1.
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ II
Năm học: 2015-2016
Trường Tiểu Học Quảng Lưu
Họ Và tên:…………………………………………..
Lớp: ………
Câu 1 :Viết số ?
Sáu mươi tư ……. Hai mươi tám……..
Bốn mươi lăm……… Chín mươi bốn………..
Tám mươi hai………. Bảy mươi sáu……….
Một trăm………. Ba mươi ba………..
Năm mươi bảy………… Sáu mươi chín……….
Câu 2: Số ?
/
Câu 3:
a) Đặt tính rồi tính:
45 + 32 31 + 51 87 – 4 97 – 67 ……….. ………… ……….. ………. ……….. ………... ………. ………. ……….. ………… ……….. ……..
b) Tính:
79 – 63 = ……..
94 + 5 -4 = ……… 16 + 42 = ………
76 – 26 + 10 = …….
Câu 4:
Viết số vào chỗ chấm :
a) Lúc 6 giờ , kim ngắn chỉ vào số ……… , kim dài chỉ vào số ………
b) Lúc 3 giờ , kim ngắn chỉ vào số ……… , kim dài chỉ vào số ………
Câu 5:
Viết tiếp vào chỗ chấm :
Một tuần lễ có …… ngày là: …………….…………..…….................…………………
……………………………………………………..
Câu 6:
Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo:
/
Câu 7: (><=)?
a) 54 – 24 …..45 – 24 b) 89 – 11 …… 36 + 32
c) 45 + 30 ...... 35 + 40 d) 97 – 64 …… 78 - 35
Câu 8:
Một sợi dây dài 79cm. Bố cắt đi 50cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐỀ SỐ 2.
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ II
Năm học: 2015-2016
Trường Tiểu Học Quảng Lưu
Họ Và tên:…………………………………………..
Lớp: ………
A/ Phần trắc nghiệm: :
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
30
60
1/ Các số cần điền là:
A. 20,40,50 B. 29,31,32 C. 22,23,24 D. 10,40,50
2/ Số “chục” viết là:
A. 5 B. 05 C. 55 D. 60
3/ Số 74 = ……………………
A. 40+7 B.74-4 C. 70+4 D. 70+0
4/ Kết quả đúng của phép tính: 82+1 =…
A. 92 B.81 C. 72 D. 83
5/ Số liền sau của 49 là:
A.50 B. 100 C.48 D. 40
6/ Số nhất có hai chữ số là:
A. 0 B. 48 C. 9 D. 99
7/ Điền số 50 + … = 72
A. 12 B.20 C. 22 D.30
8/ Một tuần lễ có:
A.7 ngày B. 8 ngày C.6 ngày D. 5 ngày
9/ Đồng hồ chỉ:
A. 12 giờ B. 6 giờ C. 3 giờ D. 1 giờ
10/ Nhà Mai nuôi 45 con gà, mẹ đã mang đi bán hết 3 chục con gà. Hỏi nhà Mai còn lại bao nhiêu con gà ?
A. 43 con gà B. 35 con gà C. 25 con gà D. 15 con gà
B. PHẦN TỰ LUẬN :
1/ Đặt tính rồi tính
25 + 52 96 –6 88 - 60 8+ 11
………… …………. …………… ………….
………… …………… …………… …………..
……….. …………… ………….. ………….
2/ Tính
37 cm – 6cm + 12 cm = ……… 7 + 3 – 4 = ……….
3/ Điền ( >,<,=) ?
35 + 53 …… 53 + 35
– 6 ……….96 – 6
4/ Viết các số: 22, 17, 72, 8, 32 :
Theo thứ tự từ lớn đến bé:....................................................................
Theo thứ tự từ bé lớn: ……………………………………………………………………
5/ Lớp 1A có tất cả 37 bạn, trong đó có 20 bạn gái. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn trai?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
6/ Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 13 cm.
………………………………………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ II
Năm học: 2015-2016
Trường Tiểu Học Quảng Lưu
Họ Và tên:…………………………………………..
Lớp: ………
Câu 1 :Viết số ?
Sáu mươi tư ……. Hai mươi tám……..
Bốn mươi lăm……… Chín mươi bốn………..
Tám mươi hai………. Bảy mươi sáu……….
Một trăm………. Ba mươi ba………..
Năm mươi bảy………… Sáu mươi chín……….
Câu 2: Số ?
/
Câu 3:
a) Đặt tính rồi tính:
45 + 32 31 + 51 87 – 4 97 – 67 ……….. ………… ……….. ………. ……….. ………... ………. ………. ……….. ………… ……….. ……..
b) Tính:
79 – 63 = ……..
94 + 5 -4 = ……… 16 + 42 = ………
76 – 26 + 10 = …….
Câu 4:
Viết số vào chỗ chấm :
a) Lúc 6 giờ , kim ngắn chỉ vào số ……… , kim dài chỉ vào số ………
b) Lúc 3 giờ , kim ngắn chỉ vào số ……… , kim dài chỉ vào số ………
Câu 5:
Viết tiếp vào chỗ chấm :
Một tuần lễ có …… ngày là: …………….…………..…….................…………………
……………………………………………………..
Câu 6:
Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo:
/
Câu 7: (><=)?
a) 54 – 24 …..45 – 24 b) 89 – 11 …… 36 + 32
c) 45 + 30 ...... 35 + 40 d) 97 – 64 …… 78 - 35
Câu 8:
Một sợi dây dài 79cm. Bố cắt đi 50cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐỀ SỐ 2.
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ II
Năm học: 2015-2016
Trường Tiểu Học Quảng Lưu
Họ Và tên:…………………………………………..
Lớp: ………
A/ Phần trắc nghiệm: :
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
30
60
1/ Các số cần điền là:
A. 20,40,50 B. 29,31,32 C. 22,23,24 D. 10,40,50
2/ Số “chục” viết là:
A. 5 B. 05 C. 55 D. 60
3/ Số 74 = ……………………
A. 40+7 B.74-4 C. 70+4 D. 70+0
4/ Kết quả đúng của phép tính: 82+1 =…
A. 92 B.81 C. 72 D. 83
5/ Số liền sau của 49 là:
A.50 B. 100 C.48 D. 40
6/ Số nhất có hai chữ số là:
A. 0 B. 48 C. 9 D. 99
7/ Điền số 50 + … = 72
A. 12 B.20 C. 22 D.30
8/ Một tuần lễ có:
A.7 ngày B. 8 ngày C.6 ngày D. 5 ngày
9/ Đồng hồ chỉ:
A. 12 giờ B. 6 giờ C. 3 giờ D. 1 giờ
10/ Nhà Mai nuôi 45 con gà, mẹ đã mang đi bán hết 3 chục con gà. Hỏi nhà Mai còn lại bao nhiêu con gà ?
A. 43 con gà B. 35 con gà C. 25 con gà D. 15 con gà
B. PHẦN TỰ LUẬN :
1/ Đặt tính rồi tính
25 + 52 96 –6 88 - 60 8+ 11
………… …………. …………… ………….
………… …………… …………… …………..
……….. …………… ………….. ………….
2/ Tính
37 cm – 6cm + 12 cm = ……… 7 + 3 – 4 = ……….
3/ Điền ( >,<,=) ?
35 + 53 …… 53 + 35
– 6 ……….96 – 6
4/ Viết các số: 22, 17, 72, 8, 32 :
Theo thứ tự từ lớn đến bé:....................................................................
Theo thứ tự từ bé lớn: ……………………………………………………………………
5/ Lớp 1A có tất cả 37 bạn, trong đó có 20 bạn gái. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn trai?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
6/ Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 13 cm.
………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Lệ Hằng
Dung lượng: 259,18KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)