Đề kiểm tra Toán-Tiếng Việt có Ma trận

Chia sẻ bởi LÒ VĂN HUÂN | Ngày 10/10/2018 | 90

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Toán-Tiếng Việt có Ma trận thuộc Lịch sử 5

Nội dung tài liệu:

Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, Toán 5

Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng.
Số câu
4

2

2


1
8
1


Số điểm
2,0

1,0

1,0


1,0
4,0
1,0

Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
Số câu

1
2





2
1


Số điểm

1,0
1,0





1,0
1,0

Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.
Số câu


2





2



Số điểm


1,0





1,0


Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian.
Số câu





1



1


Số điểm





2,0



2,0

Tổng
Số câu
4
1
6

2
1

1
12
3


Số điểm
2,0
1,0
3,0

1,0
2,0

1,0
6,0
4,0












PHÒNG GD&ĐT TỦA CHÙA
Trường PTDTBT- TH Tả Sìn Thàng

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC : 2016 - 2017
MÔN : Toán - LỚP 5
Thời gian : 50 phút
(Không kể thời gian giao đề)

Trường:.......................................................................................................................
Họ và tên:...................................................................Lớp:.......................................
Giáo viên chấm bài
 Điểm bài thi

Ký
Họ và tên
Bằng số
Bằng chữ











ĐỀ bài:
Phần I (Trắc nghiệm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền trước của số 9999 là:
A.9998 B. 10 000 C. 10 001
Câu 2. Viết phân số  dưới dạng số thập phân là:
A. 0,04 B. 0,4 C. 4,0
Câu 3. Các số thập phân sau đây số nào là số bé nhất?
A. 12,5 B. 12,4 C. 12,3 D. 12,2
Câu 4. Kết quả của phép tính 1,6 x 10 là:
A. 16 B. 61 C. 160
Câu 5. Kết quả của phép tính 6,7 + 8 là:
A. 12,7 B. 13,7 C. 14,7 D. 15,7
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Sáu đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm, ba phần nghìn.
A. 685,3 B. 68,53 C. 6,853
Câu 7 : Biết 50% của một số là 5. Hỏi số đó bằng bao nhiêu ?
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40

Câu 8: Trong các số 28,3 ; 2,83 ; 38,2 ; 3,82 số có chữ số 3 ở hàng phần mười là:
A. 2,83 B. 3,82 C. 28,3 B. 38,2
Câu 9: 5m = …….. cm . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 500 cm B. 0,05 cm C. 5000 cm
Câu 10: 20 tấn =..........tạ . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 200 tạ B. 0,02 tạ C. 0,2 tạ
Câu 11. Diện tích hình tròn có bán kính 4 dm là :
A. 5024 dm2 B. 502,4 dm2 C. 50,24 dm2 D. 5,024 dm2
Câu 12. Chu vi hình tròn có đường kính 4cm là:
A. 12,56 cm B. 125,6 cm C. 1,256 cm D. 1256 cm
II, Phần 2 (Tự luận)
Câu 1. Điền số thích hợp vào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: LÒ VĂN HUÂN
Dung lượng: 26,70KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)