Đề kiểm tra Toán - T.Việt HK2 lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Tân |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Toán - T.Việt HK2 lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
LỚP : 1
SỐ HỌC
* Nhận biết
1. Số 56 đọc là :
a. Năm mươi sáu b. sáu mươi lăm
2. Kết quả của 30 + 6 là :
a. 36 b. 90
3. Dấu cần điền của 92……..29 là :
a. = b. >
4. Số liền trước của 50 là :
a. 49 b. 51
5. Số liền sau của 58 là :
a. 57 b. 59
6. Số bé nhất của hai chữ số là :
a. 10 b. 90
7. Số lớn nhất có hai chữ số là :
a. 90 b. 99
8. Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là :
a. 10 b. 11
9. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là :
a. 98 b. 99
10. Số 93 gồm :
a. 9 chục và 3 đơn vị b. 3 chục và 9 đơn vị
11. Đúng ghi đ , sai ghi s
. 18 < 81
. 7 chục = 70
. 68 gồm 6 và 8
. 92=29
12. Viết số:
Số hai mươi bốn viết là:………
Số sáu mươi tám viết là:………
13. Điền số còn thiếu :
50, …., 52, …., 54, 55, …. ,….,58, …., 60
92, …., 94, …, 96, …, 98, 99, ….
* Viết số
14. Viết số
--------|--------|-------|-------|------|-------|------|------|-------|-------|------|
41 44 45 50
15. Số :
71 73 76
16.- Số liền trước của 81 là…………..
- Số liền sau của số 69 là …………
17. viết các số từ
- 15 đến 25 : ………..
- 69 đến 79 : ………………
18. a. khoanh vào số lớn nhất : 36 , 80 , 91 , 17
b. khoanh vào số bé nhất : 12 , 39 , 90 , 43
19. Số ? ;
49
51
53
55
20. Số ? :
96 85 60 17
90 6
21. 19 = 10+9 35 = .….+……..
26 = …….+……. 49 = …..+……..
22. Trong các số : 54 , 27 , 68 , 91 số lớn nhất là : …………
23. Điền số :
13
6
5
4
3
2
1
19
*Thông hiểu
Viết số có chữ số hang chục là 6, hang đơn vị là 7 : ………….
Viết số gồm 5 chục và 4 đơi vị : ………………..
Viết một số có hai chữ số mà chữ số hang chục bằng chữ số hang đơn vị là : ……..
Số tròn chục liền sau số 78 là :
80 b. 79
Số tròn chục liền trước số 65 là :
64 b. 60
Đúng ghi đ, sai ghi S :
15 – 0 + 2 = 17
17 + 2 - 9 = 11
27 + 1 - 8 = 20
36 – 2 + 5 = 29
7. Số ? :
42 + = 75 -30 = 40
80 + = 82 - 24 = 43
8. Số ? :
4 2 6
+ + +
3 7 6 4 3
9 8 9
9.Số
+
=
25
-
=
13
10. Điền số :
-2 -3
-4 +1
28
+2 -5
13
11. Tính
80 + 12 – 20 =
- 60 + 13 =
12. Số
20 + 10 + = 40 50 – 10 - = 20
30 + + 20 = 60 60 - - 20 = 30
13. Nối theo mẫu :
75-6 54 40+14
68-14 71 60+11
15.Đặt tính rồi tính :
37 + 42 96 - 36 4 + 53 76 - 4
………. ……….. ……….. ………
………. ……….. ……….. ………
………. ……….. ……….. ………
16. Tính nhẩm: 30 + 40 = 96 – 36 =
70 - 20 = 48 -
LỚP : 1
SỐ HỌC
* Nhận biết
1. Số 56 đọc là :
a. Năm mươi sáu b. sáu mươi lăm
2. Kết quả của 30 + 6 là :
a. 36 b. 90
3. Dấu cần điền của 92……..29 là :
a. = b. >
4. Số liền trước của 50 là :
a. 49 b. 51
5. Số liền sau của 58 là :
a. 57 b. 59
6. Số bé nhất của hai chữ số là :
a. 10 b. 90
7. Số lớn nhất có hai chữ số là :
a. 90 b. 99
8. Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là :
a. 10 b. 11
9. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là :
a. 98 b. 99
10. Số 93 gồm :
a. 9 chục và 3 đơn vị b. 3 chục và 9 đơn vị
11. Đúng ghi đ , sai ghi s
. 18 < 81
. 7 chục = 70
. 68 gồm 6 và 8
. 92=29
12. Viết số:
Số hai mươi bốn viết là:………
Số sáu mươi tám viết là:………
13. Điền số còn thiếu :
50, …., 52, …., 54, 55, …. ,….,58, …., 60
92, …., 94, …, 96, …, 98, 99, ….
* Viết số
14. Viết số
--------|--------|-------|-------|------|-------|------|------|-------|-------|------|
41 44 45 50
15. Số :
71 73 76
16.- Số liền trước của 81 là…………..
- Số liền sau của số 69 là …………
17. viết các số từ
- 15 đến 25 : ………..
- 69 đến 79 : ………………
18. a. khoanh vào số lớn nhất : 36 , 80 , 91 , 17
b. khoanh vào số bé nhất : 12 , 39 , 90 , 43
19. Số ? ;
49
51
53
55
20. Số ? :
96 85 60 17
90 6
21. 19 = 10+9 35 = .….+……..
26 = …….+……. 49 = …..+……..
22. Trong các số : 54 , 27 , 68 , 91 số lớn nhất là : …………
23. Điền số :
13
6
5
4
3
2
1
19
*Thông hiểu
Viết số có chữ số hang chục là 6, hang đơn vị là 7 : ………….
Viết số gồm 5 chục và 4 đơi vị : ………………..
Viết một số có hai chữ số mà chữ số hang chục bằng chữ số hang đơn vị là : ……..
Số tròn chục liền sau số 78 là :
80 b. 79
Số tròn chục liền trước số 65 là :
64 b. 60
Đúng ghi đ, sai ghi S :
15 – 0 + 2 = 17
17 + 2 - 9 = 11
27 + 1 - 8 = 20
36 – 2 + 5 = 29
7. Số ? :
42 + = 75 -30 = 40
80 + = 82 - 24 = 43
8. Số ? :
4 2 6
+ + +
3 7 6 4 3
9 8 9
9.Số
+
=
25
-
=
13
10. Điền số :
-2 -3
-4 +1
28
+2 -5
13
11. Tính
80 + 12 – 20 =
- 60 + 13 =
12. Số
20 + 10 + = 40 50 – 10 - = 20
30 + + 20 = 60 60 - - 20 = 30
13. Nối theo mẫu :
75-6 54 40+14
68-14 71 60+11
15.Đặt tính rồi tính :
37 + 42 96 - 36 4 + 53 76 - 4
………. ……….. ……….. ………
………. ……….. ……….. ………
………. ……….. ……….. ………
16. Tính nhẩm: 30 + 40 = 96 – 36 =
70 - 20 = 48 -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Tân
Dung lượng: 29,92KB|
Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)