Đề Kiểm Tra toán lớp 1 học kì II
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hà |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm Tra toán lớp 1 học kì II thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Tiểu học Xuyên Mộc
Tên HS: ……………………...........
Lớp : ………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NẮM HỌC 2012 - 2013
MÔN : TOÁN – LỚP 1
Thời gian : 30 phút
Điểm:
ký của giám thị:
ký của giám khảo:
1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
56 ; 57 ; 58 ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; 63 ; …..
….. ; ….. ; 90 ; 91 ; 92 ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; 100.
b) Viết các số :
Hai mươi ba : …… Bảy mươi mốt : …..
Năm mươi tư : ….. Sáu mươi chín : …..
Tám mươi lăm : ….. Một trăm : …..
c) Viết số liền trước của mỗi số sau :
… , 32 …. , 100 … , 1 …. , 21
d) Viết số liền sau của mỗi số sau :
9 , .… 62 , .… 89 , .… 55 , ….
2. Đặt tính rồi tính :
16 + 30
43 + 34
65 – 25
98 – 56
3. Tính :
a) 34 + 3 – 2 = ………… 48 – 30 – 3 = ………….
b) 18 cm + 20 cm = ………… 59 cm – 42 cm = ………….
4. Điền dấu ( < , = , > ) ?
37 + 42 …… 81 40 + 8 …… 25 + 24
86 – 24 …… 60 + 2 67 – 23 …… 21 + 15
5. a) Đo độ dài đoạn thẳng sau rồi viết số đo :
………………
b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9 cm :
6. Bài toán:
Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết hết 25 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết ?
7. Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng :
8. Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng :
Tên HS: ……………………...........
Lớp : ………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NẮM HỌC 2012 - 2013
MÔN : TOÁN – LỚP 1
Thời gian : 30 phút
Điểm:
ký của giám thị:
ký của giám khảo:
1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
56 ; 57 ; 58 ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; 63 ; …..
….. ; ….. ; 90 ; 91 ; 92 ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; 100.
b) Viết các số :
Hai mươi ba : …… Bảy mươi mốt : …..
Năm mươi tư : ….. Sáu mươi chín : …..
Tám mươi lăm : ….. Một trăm : …..
c) Viết số liền trước của mỗi số sau :
… , 32 …. , 100 … , 1 …. , 21
d) Viết số liền sau của mỗi số sau :
9 , .… 62 , .… 89 , .… 55 , ….
2. Đặt tính rồi tính :
16 + 30
43 + 34
65 – 25
98 – 56
3. Tính :
a) 34 + 3 – 2 = ………… 48 – 30 – 3 = ………….
b) 18 cm + 20 cm = ………… 59 cm – 42 cm = ………….
4. Điền dấu ( < , = , > ) ?
37 + 42 …… 81 40 + 8 …… 25 + 24
86 – 24 …… 60 + 2 67 – 23 …… 21 + 15
5. a) Đo độ dài đoạn thẳng sau rồi viết số đo :
………………
b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9 cm :
6. Bài toán:
Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết hết 25 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết ?
7. Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng :
8. Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hà
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)