ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 1 HỌC KÌ II
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng |
Ngày 08/10/2018 |
117
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 1 HỌC KÌ II thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường: Tiểu học Dĩnh Kế
Lớp 1: …............…
Họ và tên:.............................................................................
ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN – LỚP 1
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
CHỮ KÍ GIÁM THỊ
GT1:
GT2:
Câu 1 (1 điểm) Viết số vào chỗ trống :
Sáu mươi tư ..................................
Hai mươi tám..............................
Bốn mươi lăm..............................
Chín mươi bốn..............................
Tàm mươi hai..............................
Bảy mươi sáu..............................
Một trăm..............................
Ba mươi ba..............................
Năm mươi bảy..............................
Sáu mươi chín..............................
Câu 2: ? (1 điểm)
Số liền trước
Số đã biết
99
57
11
39
63
a)
Số liền trước
Số đã biết
80
73
49
22
65
b)
Câu 3: (2 điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
45 + 32 31 + 51 87 – 4 97 – 67
.................................
.................................
................................
.................................
.................................
..................................
.................................
................................
...............................
.................................
.................................
................................
b) 79 – 63 = ……......... 94 + 5 - 4 = ……....... 16 + 42 = ……....... 76 – 26 + 10 = …….........
Câu 4: (1.5 điểm)
Viết số vào chỗ chấm :
Lúc 6 giờ, kim ngắn chỉ vào số ……...........… , kim dài chỉ vào số ……...........…
Lúc 3 giờ, kim ngắn chỉ vào số ……...........… , kim dài chỉ vào số……...........…
Lúc 12 giờ, kim ngắn chỉ vào số ……...........… , kim dài chỉ vào số……...........…
Lúc 10 giờ, kim ngắn chỉ vào số ……...........… , kim dài chỉ vào số……...........…
Lúc 9 giờ, kim ngắn chỉ vào số ……...........… , kim dài chỉ vào số……...........…
Lúc 7 giờ, kim ngắn chỉ vào số ……...........… , kim dài chỉ vào số……...........…
Câu 5: (1 điểm)
Viết tiếp vào chỗ chấm :
Một tuần lễ có ……...........… ngày là : chủ nhật, .......................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………….......................................................................................................................…
Câu 6: (1 điểm)
Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo:
A B
…......… cm
C D
……............cm
Câu 7: (1 điểm)
a) 54 – 24 > 45 – 24 b) 89 – 11 = 36 + 32
?
c) 45 + 30 > 35 + 40 d) 97 – 64 < 78 - 35
Câu 8: (1.5 điểm)
Hoa gấp được 25 con chim. Mai gấp được 21 con chim. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu con chim ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................
b) Một sợi dây dài 79cm. Bố cắt đi 50cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăngtimet?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................
Lớp 1: …............…
Họ và tên:.............................................................................
ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN – LỚP 1
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
CHỮ KÍ GIÁM THỊ
GT1:
GT2:
Câu 1 (1 điểm) Viết số vào chỗ trống :
Sáu mươi tư ..................................
Hai mươi tám..............................
Bốn mươi lăm..............................
Chín mươi bốn..............................
Tàm mươi hai..............................
Bảy mươi sáu..............................
Một trăm..............................
Ba mươi ba..............................
Năm mươi bảy..............................
Sáu mươi chín..............................
Câu 2: ? (1 điểm)
Số liền trước
Số đã biết
99
57
11
39
63
a)
Số liền trước
Số đã biết
80
73
49
22
65
b)
Câu 3: (2 điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
45 + 32 31 + 51 87 – 4 97 – 67
.................................
.................................
................................
.................................
.................................
..................................
.................................
................................
...............................
.................................
.................................
................................
b) 79 – 63 = ……......... 94 + 5 - 4 = ……....... 16 + 42 = ……....... 76 – 26 + 10 = …….........
Câu 4: (1.5 điểm)
Viết số vào chỗ chấm :
Lúc 6 giờ, kim ngắn chỉ vào số ……...........… , kim dài chỉ vào số ……...........…
Lúc 3 giờ, kim ngắn chỉ vào số ……...........… , kim dài chỉ vào số……...........…
Lúc 12 giờ, kim ngắn chỉ vào số ……...........… , kim dài chỉ vào số……...........…
Lúc 10 giờ, kim ngắn chỉ vào số ……...........… , kim dài chỉ vào số……...........…
Lúc 9 giờ, kim ngắn chỉ vào số ……...........… , kim dài chỉ vào số……...........…
Lúc 7 giờ, kim ngắn chỉ vào số ……...........… , kim dài chỉ vào số……...........…
Câu 5: (1 điểm)
Viết tiếp vào chỗ chấm :
Một tuần lễ có ……...........… ngày là : chủ nhật, .......................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………….......................................................................................................................…
Câu 6: (1 điểm)
Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo:
A B
…......… cm
C D
……............cm
Câu 7: (1 điểm)
a) 54 – 24 > 45 – 24 b) 89 – 11 = 36 + 32
?
c) 45 + 30 > 35 + 40 d) 97 – 64 < 78 - 35
Câu 8: (1.5 điểm)
Hoa gấp được 25 con chim. Mai gấp được 21 con chim. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu con chim ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................
b) Một sợi dây dài 79cm. Bố cắt đi 50cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăngtimet?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)