Đề kiểm tra toán lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hải |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra toán lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ tên : . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . . SBD : . . . . . .. . .
Bài kiểm tra toán cuối kỳ I - đề 1
Câu 1: Khoanh vào chữ trước đáp án đúng
Hình vẽ sau có số hình tam giác là:
A. 9 B. 10 C. 7 D. 8
Số vừa lớn hơn 6 vừa bé hơn 9 là:
a. 6 b. 4 c. 7 d. 8
Số liền trước của 9 là:
a. 9 b. 4 c. 6 d. 10
Kết quả tính: 10 – 9 + 7 lớn hơn:
a. 7 b. 8 c. 9 d. 6
Câu 2. Tính:
4 + 6 – 2 = 10 – 9 + 8 =
10 – 7 + 5 = 2 + 7 – 1 =
Câu 3. Điền số theo mẫu:
Các số: 10, 5, 7, 9, 1, 6, 0 được xếp thứ tự từ lớn đến bé là:
a) 0, 5, 6, 7, 9, 10 b) 10, 9, 7, 6, 5, 1
c) 10, 9, 7, 6, 5, 1, 0 d) 0, 1, 5, 6, 7, 9, 10
Câu 3. Kết quả tính: 10-7+5 lớn hơn số :
a. 9 b. 10 c.8 d. 6 e. 5
B.Phần tự luận :
Bài 1 : Điền dấu, số
5 . . .4 > 8 . . . 2
6 . . . 9 - 4 + 2
. . . – 3 + 4 = 8
6 . . . 4 . . . 5 = 7
. . . – 6 > 5 – 3
5 = . . . – 5
7+ . . . < 8 + . . . < 10-1
10 – 1 > 8 - . . .
3 + 6 . . . 10 – 2 - 2
Bài 2 : Điền số :
9
8
4
3
5
6
Bài 3 : Tính :
3+7
10-9
0+10
9-7
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
Bài 4 : Tính
9-5+3 =
3+7-6 =
8+2-4 =
10-9+8 =
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp :
Sáng bán : 5 quả trứng b. Có : 5 con gà
Chiếu bán : 4 quả trứng Mua thêm : 2 con gà
Đã bán : . . . . quả trứng Có tất cả : . . . . con gà
Bài 6 : Số
2
4
6
6
10
8
4
6
2
3
Bài 7 : Nối ô trống với số thích hợp :
2 + 7 > 2 +
3
- 2 < 10 – 5
5
9 – 2 = 10-
7
+ 3 = 10 – 4
2
3 + 4 <10 -
+ 2 > 3 + 5
Bài 8 :
Có : ...... hình tam giác
Họ tên : . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . . SBD
Bài kiểm tra toán cuối kỳ I - đề 1
Câu 1: Khoanh vào chữ trước đáp án đúng
Hình vẽ sau có số hình tam giác là:
A. 9 B. 10 C. 7 D. 8
Số vừa lớn hơn 6 vừa bé hơn 9 là:
a. 6 b. 4 c. 7 d. 8
Số liền trước của 9 là:
a. 9 b. 4 c. 6 d. 10
Kết quả tính: 10 – 9 + 7 lớn hơn:
a. 7 b. 8 c. 9 d. 6
Câu 2. Tính:
4 + 6 – 2 = 10 – 9 + 8 =
10 – 7 + 5 = 2 + 7 – 1 =
Câu 3. Điền số theo mẫu:
Các số: 10, 5, 7, 9, 1, 6, 0 được xếp thứ tự từ lớn đến bé là:
a) 0, 5, 6, 7, 9, 10 b) 10, 9, 7, 6, 5, 1
c) 10, 9, 7, 6, 5, 1, 0 d) 0, 1, 5, 6, 7, 9, 10
Câu 3. Kết quả tính: 10-7+5 lớn hơn số :
a. 9 b. 10 c.8 d. 6 e. 5
B.Phần tự luận :
Bài 1 : Điền dấu, số
5 . . .4 > 8 . . . 2
6 . . . 9 - 4 + 2
. . . – 3 + 4 = 8
6 . . . 4 . . . 5 = 7
. . . – 6 > 5 – 3
5 = . . . – 5
7+ . . . < 8 + . . . < 10-1
10 – 1 > 8 - . . .
3 + 6 . . . 10 – 2 - 2
Bài 2 : Điền số :
9
8
4
3
5
6
Bài 3 : Tính :
3+7
10-9
0+10
9-7
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
Bài 4 : Tính
9-5+3 =
3+7-6 =
8+2-4 =
10-9+8 =
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp :
Sáng bán : 5 quả trứng b. Có : 5 con gà
Chiếu bán : 4 quả trứng Mua thêm : 2 con gà
Đã bán : . . . . quả trứng Có tất cả : . . . . con gà
Bài 6 : Số
2
4
6
6
10
8
4
6
2
3
Bài 7 : Nối ô trống với số thích hợp :
2 + 7 > 2 +
3
- 2 < 10 – 5
5
9 – 2 = 10-
7
+ 3 = 10 – 4
2
3 + 4 <10 -
+ 2 > 3 + 5
Bài 8 :
Có : ...... hình tam giác
Họ tên : . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . . SBD
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hải
Dung lượng: 181,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)