ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA KÌ 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 08/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA KÌ 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH Sông Mây
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Năm học 2011 – 2012
MÔN TOÁN LỚP 1 – ĐỀ 1
Thời gian 40 phút
GV coi thi 1
(GVCN)
GV coi thi 2
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét – chữ kí của GVCN
Chữ kí GV chấm lần 2
Điểm thanh tra lại
Chữ kí thanh tra
Bài 1 (2 đ):
a) Mỗi hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng:
Có ……………… đoạn thẳng Có ………………… đoạn thẳng
Quan sát hình bên và nối A với B sao cho phù hợp:
A
B
Điểm A, N, B
nằm trong hình vuông
Điểm C, E
nằm ngoài hình vuông
Bài 2 (1 đ): Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………….
Bài 3 (1 đ) :
Điền số vào chỗ chấm: Số 28 gồm ……………. chục và …………. đơn vị
Số liền sau của số 59 là số ………………………..
Bài 4 (2 đ) :
a) Đặt tính và tính: b) Ghi kết quả vào chỗ chấm:
70 + 20 80 – 30 17 + 2 – 4 = ……..
……….. ………. 60 + 10 – 30 = …….
………… ……..…
……….. ……….
Bài 5 (2 đ) : Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
90 ……….. 70 + 20 20 + 10 ……… 40
60 ……….. 80 – 30 12 ………. 19 – 7
Bài 6 (2 đ): Nhìn tóm tắt và viết bài giải
Tóm tắt Bài giải
Có : 12 gà trống …………………………………………..
Thêm : 3 gà mái …………………………………………..
Có tất cả : … …. con gà ? …………………………………………..
Trường TH Sông Mây
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Năm học 2011 – 2012
MÔN TOÁN LỚP 1 – ĐỀ 2
Thời gian 40 phút
GV coi thi 1
(GVCN)
GV coi thi 2
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét – chữ kí của GVCN
Chữ kí GV chấm lần 2
Điểm thanh tra lại
Chữ kí thanh tra
Bài 1 (2 đ):
a) Mỗi hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng:
Có ……………… đoạn thẳng Có ………………… đoạn thẳng
Quan sát hình bên và nối A với B sao cho phù hợp:
A
B
Điểm C, E, K
nằm trong hình tròn
Điểm M, A
nằm ngoài hình tròn
Bài 2 (1 đ): Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………….
Bài 3 (1 đ) :
Điền số vào chỗ chấm: Số 90 gồm ……………. chục và …………. đơn vị
Số liền sau của số 45 là số ………………………..
Bài 4 (2 đ) :
a) Đặt tính và tính: b) Ghi kết quả vào chỗ chấm:
30 + 20 70 – 40 14 + 5 – 4 = ……..
……….. ………. 80 + 10 – 20 = …….
………… ……..…
……….. ……….
Bài 5 (2 đ) : Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
30 ……….. 70 – 20 40 + 10 ……… 60
60 ……….. 80 – 30 13 ………. 18 – 7
Bài 6 (2 đ): Nhìn tóm tắt và viết bài giải
Tóm tắt Bài giải
Có : 14 gà trống …………………………………………..
Thêm : 3 gà mái …………………………………………..
Có tất cả : … …. con gà ? …………………………………………..
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ
MÔN TOÁN – LỚP MỘT
KIỂM TRA GIỮA HK2 NĂM HỌC 2011 – 2012
Bài 1 (2 đ): a ) 1 đ. HS viết đúng mỗi kết quả được 0,5 đ. (3 đoạn thẳng; 7 đoạn thẳng) b) 1 đ. Nối đúng mỗi cột 0,5 đ
Bài 2 (1 đ) : Viết đúng dãy số được 1 đ. Sai 1 số được 0,5 đ
Bài
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Năm học 2011 – 2012
MÔN TOÁN LỚP 1 – ĐỀ 1
Thời gian 40 phút
GV coi thi 1
(GVCN)
GV coi thi 2
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét – chữ kí của GVCN
Chữ kí GV chấm lần 2
Điểm thanh tra lại
Chữ kí thanh tra
Bài 1 (2 đ):
a) Mỗi hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng:
Có ……………… đoạn thẳng Có ………………… đoạn thẳng
Quan sát hình bên và nối A với B sao cho phù hợp:
A
B
Điểm A, N, B
nằm trong hình vuông
Điểm C, E
nằm ngoài hình vuông
Bài 2 (1 đ): Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………….
Bài 3 (1 đ) :
Điền số vào chỗ chấm: Số 28 gồm ……………. chục và …………. đơn vị
Số liền sau của số 59 là số ………………………..
Bài 4 (2 đ) :
a) Đặt tính và tính: b) Ghi kết quả vào chỗ chấm:
70 + 20 80 – 30 17 + 2 – 4 = ……..
……….. ………. 60 + 10 – 30 = …….
………… ……..…
……….. ……….
Bài 5 (2 đ) : Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
90 ……….. 70 + 20 20 + 10 ……… 40
60 ……….. 80 – 30 12 ………. 19 – 7
Bài 6 (2 đ): Nhìn tóm tắt và viết bài giải
Tóm tắt Bài giải
Có : 12 gà trống …………………………………………..
Thêm : 3 gà mái …………………………………………..
Có tất cả : … …. con gà ? …………………………………………..
Trường TH Sông Mây
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Năm học 2011 – 2012
MÔN TOÁN LỚP 1 – ĐỀ 2
Thời gian 40 phút
GV coi thi 1
(GVCN)
GV coi thi 2
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét – chữ kí của GVCN
Chữ kí GV chấm lần 2
Điểm thanh tra lại
Chữ kí thanh tra
Bài 1 (2 đ):
a) Mỗi hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng:
Có ……………… đoạn thẳng Có ………………… đoạn thẳng
Quan sát hình bên và nối A với B sao cho phù hợp:
A
B
Điểm C, E, K
nằm trong hình tròn
Điểm M, A
nằm ngoài hình tròn
Bài 2 (1 đ): Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………….
Bài 3 (1 đ) :
Điền số vào chỗ chấm: Số 90 gồm ……………. chục và …………. đơn vị
Số liền sau của số 45 là số ………………………..
Bài 4 (2 đ) :
a) Đặt tính và tính: b) Ghi kết quả vào chỗ chấm:
30 + 20 70 – 40 14 + 5 – 4 = ……..
……….. ………. 80 + 10 – 20 = …….
………… ……..…
……….. ……….
Bài 5 (2 đ) : Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
30 ……….. 70 – 20 40 + 10 ……… 60
60 ……….. 80 – 30 13 ………. 18 – 7
Bài 6 (2 đ): Nhìn tóm tắt và viết bài giải
Tóm tắt Bài giải
Có : 14 gà trống …………………………………………..
Thêm : 3 gà mái …………………………………………..
Có tất cả : … …. con gà ? …………………………………………..
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ
MÔN TOÁN – LỚP MỘT
KIỂM TRA GIỮA HK2 NĂM HỌC 2011 – 2012
Bài 1 (2 đ): a ) 1 đ. HS viết đúng mỗi kết quả được 0,5 đ. (3 đoạn thẳng; 7 đoạn thẳng) b) 1 đ. Nối đúng mỗi cột 0,5 đ
Bài 2 (1 đ) : Viết đúng dãy số được 1 đ. Sai 1 số được 0,5 đ
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 71,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)