Đề Kiểm tra Toán giữa HK2 Lớp 1 2012-2013
Chia sẻ bởi Đỗ Quốc Tùng |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra Toán giữa HK2 Lớp 1 2012-2013 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Bài kiểm tra GIữA kỳ II - năm học 2010-2011
TP Hạ Long Môn TOáN lớp 1 (Đề Lẻ)
Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:………….……………….………………………..
Lớp:…………………………………………………..…….…………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Số phách
1. Tính nhẩm:
18 - 4 = ............. 15 cm + 2 cm = .............. 15 + 3 - 1 = ................
12 + 6 = ............ 40 cm + 50 cm = ............ 16 - 4 + 0 = ................
17 - 0 = ............. 90 cm - 60 cm = ............. 70 + 10 - 20 = ............
2. Đặt tính rồi tính:
10 + 6 16 - 5 70 - 50 30 + 20
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. ? 50 - 20 ……..... 20 18 + 1 ……..... 20
60 + 30 ……..... 90 40- 30……...... 15 - 4
4. ?
a) Số 70 gồm chục đơn vị.
Số 66 gồmchục đơn vị.
b) Số liền sau của 30 là:………………………………….…..
Số liền trước của 10 là:……………………………………
5. Đúng ghi đ, sai ghi s:
10 cm + 4 cm = 14
10 cm + 4 cm = 14 cm
6. Lan có 40 hòn bi. Hà cho Lan thêm hai chục hòn bi. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu hòn bi?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................
7. Vẽ 2 điểm ở trong hình tròn
Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tròn
Phòng GD&ĐT Bài kiểm tra GIữA kỳ II - năm học 2010-2011
TP Hạ Long Môn TOáN lớp 1 (Đề CHẵN)
Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:………….……………….………………………..
Lớp:…………………………………………………..…….…………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Số phách
Bài 1 : Viết các số: (1đ)
- Bảy chục : ………………...
- Mười sáu :…………………….
- Ba mươi hai: ………………
- Sáu chục:……………………..
Bài 2: (1đ)
70 … 40 = 30 80 … 30 = 50
? 90 … 10 = 80 60 … 60 = 0
Bài 3: Viết các số 35; 48; 62; 54 (1đ)
Theo thứ tự từ bé đến lớn:.................................................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé:.................................................................................................
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
a- Số liền trước của số 56 là: .....
b- Số liền sau của số 79 là: .....
c- Số 76 gồm…chục vàn vị.
d- Số 80 gồm…chục vàn vị.
Bài 5: a, Đặt tính rồi tính (2đ)
60 + 30 80 - 40 15 + 3 19 – 6
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b- Tính : (1đ)
15 + 2 - 3 =....... 19 - 5 + 3 =....... 17 - 9 + 6 =........
Bài 6: Trong vườn nhà Nam trồng được 30 cây bưởi và 50 cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây? (2đ)
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ?(1đ)
Điểm A ở trong hình vuông . N
Điểm B ở ngoài hình vuông
c- Điểm M ở ngoài hình vuông . M
d- Điểm N ở trong hình vuông
TP Hạ Long Môn TOáN lớp 1 (Đề Lẻ)
Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:………….……………….………………………..
Lớp:…………………………………………………..…….…………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Số phách
1. Tính nhẩm:
18 - 4 = ............. 15 cm + 2 cm = .............. 15 + 3 - 1 = ................
12 + 6 = ............ 40 cm + 50 cm = ............ 16 - 4 + 0 = ................
17 - 0 = ............. 90 cm - 60 cm = ............. 70 + 10 - 20 = ............
2. Đặt tính rồi tính:
10 + 6 16 - 5 70 - 50 30 + 20
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. ? 50 - 20 ……..... 20 18 + 1 ……..... 20
60 + 30 ……..... 90 40- 30……...... 15 - 4
4. ?
a) Số 70 gồm chục đơn vị.
Số 66 gồmchục đơn vị.
b) Số liền sau của 30 là:………………………………….…..
Số liền trước của 10 là:……………………………………
5. Đúng ghi đ, sai ghi s:
10 cm + 4 cm = 14
10 cm + 4 cm = 14 cm
6. Lan có 40 hòn bi. Hà cho Lan thêm hai chục hòn bi. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu hòn bi?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................
7. Vẽ 2 điểm ở trong hình tròn
Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tròn
Phòng GD&ĐT Bài kiểm tra GIữA kỳ II - năm học 2010-2011
TP Hạ Long Môn TOáN lớp 1 (Đề CHẵN)
Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:………….……………….………………………..
Lớp:…………………………………………………..…….…………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Số phách
Bài 1 : Viết các số: (1đ)
- Bảy chục : ………………...
- Mười sáu :…………………….
- Ba mươi hai: ………………
- Sáu chục:……………………..
Bài 2: (1đ)
70 … 40 = 30 80 … 30 = 50
? 90 … 10 = 80 60 … 60 = 0
Bài 3: Viết các số 35; 48; 62; 54 (1đ)
Theo thứ tự từ bé đến lớn:.................................................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé:.................................................................................................
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
a- Số liền trước của số 56 là: .....
b- Số liền sau của số 79 là: .....
c- Số 76 gồm…chục vàn vị.
d- Số 80 gồm…chục vàn vị.
Bài 5: a, Đặt tính rồi tính (2đ)
60 + 30 80 - 40 15 + 3 19 – 6
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b- Tính : (1đ)
15 + 2 - 3 =....... 19 - 5 + 3 =....... 17 - 9 + 6 =........
Bài 6: Trong vườn nhà Nam trồng được 30 cây bưởi và 50 cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây? (2đ)
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ?(1đ)
Điểm A ở trong hình vuông . N
Điểm B ở ngoài hình vuông
c- Điểm M ở ngoài hình vuông . M
d- Điểm N ở trong hình vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Quốc Tùng
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)