ĐỀ KIỂM TRA TOÁN ĐỊNH KÌ GIỮA HKII
Chia sẻ bởi Hồ Thị Xuân Phượng |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TOÁN ĐỊNH KÌ GIỮA HKII thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường: Thứ.............ngày............tháng .........năm 2011
Họ và tên:.......................................... KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Lớp:............................................... MÔN: TOÁN - LỚP 1
Thời gian: 35 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Bài 1:Tính:
+
15
2
+
10
6
_
17
3
_
18
5
……. …… ……. ……
+
60
30
+
80
10
_
70
70
_
90
20
…… ……. …… ……
Bài 2 : Tính
11 + 3 – 4 = ................. 70 + 10 – 20 = ..................
12 + 3 – 3 = ................. 60 - 30 + 20 = ...................
40 cm + 20 cm = ................ 90cm – 40 cm = ....................
80 cm – 50 cm = ................ 50 cm + 10 cm = ...................
Bài 3 : 16 – 6 12 70 90
60 30 + 30 80 60
Bài 4 : Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông
Vẽ 3 điểm ở ngoài hình vuông
Bài 5 : Toàn có 10 viên bi, Bình có 20 viên bi.Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 : Vẽ 2 đoạn thẳng có độ dài 5 cm và 10 cm
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Hết.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GIỮA KỲ II
Bài 1 :( 2điểm) Đặt tính đúng ghi 0,25đ, kết quả đúng ghi 0,25 điểm cho mỗi phép tính
Bài 2 :( 2 điểm ): Mỗi phép tính đúng ghi 0,5đ
Bài 3 :( 2điểm) Mỗi bài điền dấu đúng ghi o, 5đ
Bài 4 ( 1 điểm ) : vẽ đúng 2 điểm trong hình vuông ghi 0,5đ .
vẽ đúng 3điểm trong hình vuông ghi 0,5đ .
Bài 5 : ( 2điểm ) Viết đúng câu lời giải ghi 0,5đ
Viết đúng phép tinh ghi 1 điểm
Viết đáp số đúng ghi 0,5 đ
Bài 6 : ( 1điểm ) vẽ đúng mỗi đoạn thẳng được 0,5 đ
Trường THTT Chí Thạnh Số 1 Thứ.............ngày............tháng .........năm 2009
Họ và tên:.......................................... KIỂM TRA GIỮA KÌ HAI
Lớp : ............................................... MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1
I. Kiểm tra đọc: (35 phút )
Học sinh bóc thăm một trong năm bài , đọc và trả lời 1-2 câu hỏi trong sách giáo khoa
Trường em 2. Tặng cháu 3. Cái nhãn vở
Bàn tay mẹ 5.Cái Bống .
II.Kiểm tra viết : ( 25 phút )
1.Viết chính tả : nhìn - chép
Cái Bống
Cái Bống là cái bống bang
Khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu cơm.
Mẹ Bống đi chợ đường trơn
Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.
Đồng dao
………………………..………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
2. Bài tập :
Điền vần anh hay vần ach Hộp b......... , túi x......... tay
Điền chữ g hay gh Nhà ......a , cái .........ế
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT GIỮA KỲ II LỚP 1
Kiểm tra đọc 10 điểm :
Đọc đúng ,lưu loát toàn bài ,tốc độ đọc khoảng 25 tiếng/phút đạt 6điểm
Trả lời đúng 2 câu hỏi 4 điểm .mỗi câu 2 điểm
Sai 1 tiếng trừ 0,25 điểm
Trả lời câu hỏi sai 0 điểm , trả lời đúng một nửa câu hổi 1 điểm
Kiểm tra viết : 10 điểm :
1. Viết đúng mẫu chữ ,đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 25 chữ/15 phút (6 điểm)
Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ trừ 0,5 điểm
Viết sạch đẹp ,đều nét(2 điểm)
–Viết bẩn xấu, không đều nét mỗi chữ trừ 0,25 điểm
3..Bài tập 2 điểm : điền đúng 1 vần , 1 chữ ghi 0,5 điểm
Họ và tên:.......................................... KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Lớp:............................................... MÔN: TOÁN - LỚP 1
Thời gian: 35 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Bài 1:Tính:
+
15
2
+
10
6
_
17
3
_
18
5
……. …… ……. ……
+
60
30
+
80
10
_
70
70
_
90
20
…… ……. …… ……
Bài 2 : Tính
11 + 3 – 4 = ................. 70 + 10 – 20 = ..................
12 + 3 – 3 = ................. 60 - 30 + 20 = ...................
40 cm + 20 cm = ................ 90cm – 40 cm = ....................
80 cm – 50 cm = ................ 50 cm + 10 cm = ...................
Bài 3 : 16 – 6 12 70 90
60 30 + 30 80 60
Bài 4 : Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông
Vẽ 3 điểm ở ngoài hình vuông
Bài 5 : Toàn có 10 viên bi, Bình có 20 viên bi.Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 : Vẽ 2 đoạn thẳng có độ dài 5 cm và 10 cm
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Hết.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GIỮA KỲ II
Bài 1 :( 2điểm) Đặt tính đúng ghi 0,25đ, kết quả đúng ghi 0,25 điểm cho mỗi phép tính
Bài 2 :( 2 điểm ): Mỗi phép tính đúng ghi 0,5đ
Bài 3 :( 2điểm) Mỗi bài điền dấu đúng ghi o, 5đ
Bài 4 ( 1 điểm ) : vẽ đúng 2 điểm trong hình vuông ghi 0,5đ .
vẽ đúng 3điểm trong hình vuông ghi 0,5đ .
Bài 5 : ( 2điểm ) Viết đúng câu lời giải ghi 0,5đ
Viết đúng phép tinh ghi 1 điểm
Viết đáp số đúng ghi 0,5 đ
Bài 6 : ( 1điểm ) vẽ đúng mỗi đoạn thẳng được 0,5 đ
Trường THTT Chí Thạnh Số 1 Thứ.............ngày............tháng .........năm 2009
Họ và tên:.......................................... KIỂM TRA GIỮA KÌ HAI
Lớp : ............................................... MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1
I. Kiểm tra đọc: (35 phút )
Học sinh bóc thăm một trong năm bài , đọc và trả lời 1-2 câu hỏi trong sách giáo khoa
Trường em 2. Tặng cháu 3. Cái nhãn vở
Bàn tay mẹ 5.Cái Bống .
II.Kiểm tra viết : ( 25 phút )
1.Viết chính tả : nhìn - chép
Cái Bống
Cái Bống là cái bống bang
Khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu cơm.
Mẹ Bống đi chợ đường trơn
Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.
Đồng dao
………………………..………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
2. Bài tập :
Điền vần anh hay vần ach Hộp b......... , túi x......... tay
Điền chữ g hay gh Nhà ......a , cái .........ế
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT GIỮA KỲ II LỚP 1
Kiểm tra đọc 10 điểm :
Đọc đúng ,lưu loát toàn bài ,tốc độ đọc khoảng 25 tiếng/phút đạt 6điểm
Trả lời đúng 2 câu hỏi 4 điểm .mỗi câu 2 điểm
Sai 1 tiếng trừ 0,25 điểm
Trả lời câu hỏi sai 0 điểm , trả lời đúng một nửa câu hổi 1 điểm
Kiểm tra viết : 10 điểm :
1. Viết đúng mẫu chữ ,đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 25 chữ/15 phút (6 điểm)
Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ trừ 0,5 điểm
Viết sạch đẹp ,đều nét(2 điểm)
–Viết bẩn xấu, không đều nét mỗi chữ trừ 0,25 điểm
3..Bài tập 2 điểm : điền đúng 1 vần , 1 chữ ghi 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Xuân Phượng
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)