đề kiểm tra toan cuối kì 2 năm hoc 2015 - 2016 có đáp án
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Bằng |
Ngày 10/10/2018 |
94
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra toan cuối kì 2 năm hoc 2015 - 2016 có đáp án thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG VĂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
TRƯỜNG TH PHỐ BẢNG NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN. Toán – Lớp 5.
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI.
1. Phần trắc nghiệm:
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. ( 0,5 điểm) Giá trị của chữ số 9 trong số: 28953 là:
A. 9 ;
B. 90 ;
C. 900 ;
D. 9000
Câu 2 ( 0,5 điểm) Phép tính: 1giờ = ……phút
A. 62 ;
B. 90 ;
C. 100 ;
D. 120
Câu 3 ( 0,5 điểm) Phép tính: 8 tấn 77 kg = …… tấn
A. 8,077 ;
B. 8,77 ;
C. 87,7 ;
D. 8,707
Câu 4( 0,5 điểm) 5% của 120 là:
A. 0,06 ;
B. 0,6 ;
C. 6 ;
D. 60
Câu 5 ( 1 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều rộng 8 m.
a. Diện tích mảnh đất là:
A. 96 m2 ;
B. 95 m2 ;
C. 98 m2 ;
D. 99 m2
b. Chu vi mảnh đất là:
A. 30m ;
B. 40m ;
C. 50 ;
D. 70m
Câu 6 ( 0,5 điểm) Nối phép tính cột A với kết quả đúng ở cột B.
A
B
154 x 247
38038
38308
Câu 7 ( 1 điểm). Đúng ghi Đ sai ghi S
- Cho biểu thức: 3792 : ( 34 + 14) cách thực hiện nào sau đây là đúng ?
(1)Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, phép tính chia sau.
(2) Thực hiện lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải.
Câu 8 ( 0,5 điểm).
Phép tính: 345648 : 456 = 758
Câu 9 ( 0,5 điểm).
Phép tính: 78965 – 48952 = 31013
Câu 10 ( 0,5 điểm).
Phép tính: 48932 + 69721 = 118653
2. Phần tự luận:
Câu 1: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 702,84 + 85,69
b. 25,56 x 3,7
Câu 2 ( 1 điểm) Tìm X
a. 12,5 - X = 4,27 b. 18,2 : X = 5,6
Câu 3 ( 2 điểm)
Quãng đường AB dài 225 km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc. Một xe đi từ A với vận tốc 45km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 30km/giờ. Hỏi từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ 2 tô gặp nhau ?
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI NĂM HỌC 2015 - 2016
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Số học
Số câu
7 câu
4 câu
7 câu
4 câu
Số điểm
4 đ
2đ
4đ
2đ
2. Hình học
Số câu
2 câu
2 câu
Số điểm
1đ
1đ
3. Đại lượng
Số câu
2 câu
2 câu
Số điểm
1 đ
1 đ
4. Giải toán
Số câu
1 câu
1 câu
Số điểm
2đ
2đ
Tổng
Số câu
9 câu
2 câu
1 câu
4 câu
11 câu
5 câu
Số điểm
5đ
1 đ
2đ
2đ
6 đ
4 đ
HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Câu
Số điểm
1 Phần trắc nghiệm:
Câu 1: C
0, 5 điểm
Câu 2: C
0, 5 điểm
Câu 3: A
0
TRƯỜNG TH PHỐ BẢNG NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN. Toán – Lớp 5.
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI.
1. Phần trắc nghiệm:
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. ( 0,5 điểm) Giá trị của chữ số 9 trong số: 28953 là:
A. 9 ;
B. 90 ;
C. 900 ;
D. 9000
Câu 2 ( 0,5 điểm) Phép tính: 1giờ = ……phút
A. 62 ;
B. 90 ;
C. 100 ;
D. 120
Câu 3 ( 0,5 điểm) Phép tính: 8 tấn 77 kg = …… tấn
A. 8,077 ;
B. 8,77 ;
C. 87,7 ;
D. 8,707
Câu 4( 0,5 điểm) 5% của 120 là:
A. 0,06 ;
B. 0,6 ;
C. 6 ;
D. 60
Câu 5 ( 1 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều rộng 8 m.
a. Diện tích mảnh đất là:
A. 96 m2 ;
B. 95 m2 ;
C. 98 m2 ;
D. 99 m2
b. Chu vi mảnh đất là:
A. 30m ;
B. 40m ;
C. 50 ;
D. 70m
Câu 6 ( 0,5 điểm) Nối phép tính cột A với kết quả đúng ở cột B.
A
B
154 x 247
38038
38308
Câu 7 ( 1 điểm). Đúng ghi Đ sai ghi S
- Cho biểu thức: 3792 : ( 34 + 14) cách thực hiện nào sau đây là đúng ?
(1)Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, phép tính chia sau.
(2) Thực hiện lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải.
Câu 8 ( 0,5 điểm).
Phép tính: 345648 : 456 = 758
Câu 9 ( 0,5 điểm).
Phép tính: 78965 – 48952 = 31013
Câu 10 ( 0,5 điểm).
Phép tính: 48932 + 69721 = 118653
2. Phần tự luận:
Câu 1: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 702,84 + 85,69
b. 25,56 x 3,7
Câu 2 ( 1 điểm) Tìm X
a. 12,5 - X = 4,27 b. 18,2 : X = 5,6
Câu 3 ( 2 điểm)
Quãng đường AB dài 225 km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc. Một xe đi từ A với vận tốc 45km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 30km/giờ. Hỏi từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ 2 tô gặp nhau ?
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI NĂM HỌC 2015 - 2016
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Số học
Số câu
7 câu
4 câu
7 câu
4 câu
Số điểm
4 đ
2đ
4đ
2đ
2. Hình học
Số câu
2 câu
2 câu
Số điểm
1đ
1đ
3. Đại lượng
Số câu
2 câu
2 câu
Số điểm
1 đ
1 đ
4. Giải toán
Số câu
1 câu
1 câu
Số điểm
2đ
2đ
Tổng
Số câu
9 câu
2 câu
1 câu
4 câu
11 câu
5 câu
Số điểm
5đ
1 đ
2đ
2đ
6 đ
4 đ
HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Câu
Số điểm
1 Phần trắc nghiệm:
Câu 1: C
0, 5 điểm
Câu 2: C
0, 5 điểm
Câu 3: A
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Bằng
Dung lượng: 12,84KB|
Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)