Đề kiểm tra Toán CKII, năm học 2013-2014

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Kiệt | Ngày 08/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Toán CKII, năm học 2013-2014 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

và tên :…………….. ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC
Lớp: 1 Năm học : 2013 – 2014
Ngày kiểm tra : 16/5/2014
Thời gian : 40 phút
Điểm :

Bài 1 : 2 điểm
a) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : 70 – 20 =
A. 2 B. 10 C. 50

b) Khoanh vào số lớn nhất : 63 ; 49 ; 25 ; 65
c) Khoanh vào số bé nhất : 15 ; 20 ; 19 ; 65
d) 50 cm + 2 cm =
A. 53 cm B. 52 cm C. 52
Bài 2 : 1,5 điểm
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 40 ; 41; ….. ; ….. ; 44 ; ….. ; ….. ; 47
b) Viết các số : Hai mươi bốn : ……..
Ba mươi mốt : ……..
c) Viết các số : 70 ;50 ;75 ;85
Theo thứ tự từ lớn đến bé :…………………………………………………..
Bài 3: 2,5 điểm
a) Đặt tính rồi tính
42 + 25 75 – 35 50 + 30 80 – 40








































b) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm
34 …… 50
78 ……. 69
72 ……. 60 + 12
Bài 4 : 1 điểm
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Đồng hồ chỉ : …… giờ



b) Khoanh vào chữ cái trước các ngày em đi học ;
A. Chủ nhật; thứ hai; thứ ba; thứ tư ; thứ năm ; thứ sáu ; thứ bảy
B. Thứ hai ; thứ ba; thứ tư; thứ năm; thứ sáu

Bài 5 : 0,5 điểm
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 70 cm - 20 cm = 50

b) 70 cm - 20 cm = 50 cm


Bài 6: 1 điểm
Ở hình vẽ bên có :
…… hình tam giác
- …… hình vuông



Bài 7: 1,5 điểm
a) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Tóm tắt : Có : 50 con gà
Bán : 10 con gà
Còn lại :……con gà ?


A. 40 con gà B. 30 con gà C. 50 con gà

b) Lớp 1A có 22 học sinh, lớp 1B có 24 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?

Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………









TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2013 – 2014
ĐIỂM – ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN – LỚP 1
Bài 1 : 2 điểm
a) Đáp án: C (0,5 điểm)
b) Số lớn nhất : 65 (0,5 điểm)
c) Số bé nhất : 15 (0,5 điểm)
d) Đáp án: B (0,5 điểm)
Bài 2 : 1,5 điểm
a) Dãy số đúng (số in đậm là số cần điền): 40; 41; 42; 43; 44; 45; 46; 47 (0,5 điểm)
b) Viết các số : 24 ; 31 Viết được mỗi số được 0,25 điểm
c) Các số theo thứ tự từ lớn đến bé : 85; 75; 70 ;50 (0,5 điểm)
Bài 3: 2,5 điểm
a) Đặt tính rồi tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm
b) Điền dấu đúng 2 chỗ được 0,25 điểm; 3 chỗ được 0,5 điểm ; 1 chỗ không có điểm
Bài 4 : 1 điểm
a) Đồng hồ chỉ : 10 giờ (0,5 điểm)
b) Đáp án : B (0,5 điểm)
Bài 5 : 0,5 điểm
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 70 cm - 20 cm = 50 (0,25 điểm)

b) 70 cm - 20 cm = 50 cm (0,25 điểm)

Bài 6: 1 điểm
Ở hình vẽ bên có :
4 hình tam giác (0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Kiệt
Dung lượng: 68,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)