De kiem tra toan 7 ky 1

Chia sẻ bởi Phạm Đức Hiếu | Ngày 02/05/2019 | 31

Chia sẻ tài liệu: de kiem tra toan 7 ky 1 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Đồng Tiến THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Họ tên: ………………………………………………………………….. NĂM HỌC 2009-2010
Lớp: 7….. MÔN : TOÁN 7
ĐỀ A Thời gian: 90’(không kể thời gian phát đề)

Điểm




 Lời phê của Giáo viên

I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn đứng trước câu trả lời đúng nhất. đ
Câu 1: Viết dưới dạng một luỹ thừa của 95.32 là :
A.37 B.312 C.97 D. 277
Câu 2: Cách viết nào dưới đây đúng ?
A. B.  C.  D.
Câu 3: Từ tỉ lệ thức , với a,b,c,d,có thể suy ra
A.  B.  C.  D. 
Câu 4: Kết quả của phép tính : 
A.-54 B. -3 C. 3 D. 54
Câu 5: Nếu  thì x bằng :
A. 9 B. 18 C. 81 D. 3
Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y= 3x ?
A. (1;-3) B. (-3;1) C. (-1;3) D. (-1;-3)
Câu 7: Cho tam giác ABC, . Số đo của góc C là :
A. 1200 B.1360 C. 360 D. 840
Câu 8: Cho số đo các góc x và y như hình bên là bao nhiêu, thì a//b//c.
A. x=1200; y=1200
B. x=600; y=600 a
C. x=1200; y=600 b x 1200
D. x=600 ; y=1200
c y

Câu 9: Cho (ABC vuông tại A: có thì số đo của  là:
A. 550 B. 1150 C. 250 D. 750
Câu 10: Cho (ABC= (MNP; biết AB= 4cm; BC= 5cm; MP= 6cm. Chu vi của (MNP là:
A. 10 B. 11 C. 20 D. 15

II. Tự luận : (Học sinh làm trực tiếp trên giấy này)
Bài 1: Số bi của ba bạn An, Bình, Công tỉ lệ với các số 3, 5, 6. Tổng số bi của ba bạn là 56 viên. Hỏi số bi của mỗi bạn là bao nhiêu?
Bài 2: Tìm x, biết.
a) 812.x = 92 b) 

Bài 3 : Cho hàm số : y= -3x
Tính f(-1) ; f()
Hai điểm A(1 ;3) ; B( ;-1) có thuộc đồ thị hàm số trên không ? Giải thích ?
Bài 4 : Cho (ABC: AB=AC. Tia phân giác của góc A cắt BC ở I. Chứng minh răng:
(AIB =(AIC
AI (BC
Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AC = AD.
Chứng minh rằng: DB//AI
Bài làm
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................


Trường THCS Đồng Tiến THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Họ tên: ………………………………………………………………….. NĂM HỌC 2009-2010
Lớp: 7….. MÔN : TOÁN 7
ĐỀ B Thời gian: 90’(không kể thời gian phát đề)

Điểm




 Lời phê của Giáo viên

I.Trắc nghiệm : Khoanh tròn đứng trước câu trả lời đúng nhất. đ
Câu 1: Cách viết nào dưới đây đúng ?
A. B.  C.  D. 
Câu 2: Nếu  thì x bằng :
A. 81 B. 3 C. 9 D. 18
Câu 3: Từ tỉ lệ thức , với a,b,c,d,có thể suy ra
A.  B.  C.  D. 
Câu 4: Kết quả của phép tính : 
A.54 B. 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Đức Hiếu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)