để kiểm tra toán 3
Chia sẻ bởi lê Thị Thúy Hà |
Ngày 08/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: để kiểm tra toán 3 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA KỲ 1 LỚP 3
Họ tên thí sinh:……………............................………………………
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a.Tổng của 349 và 234 là:
A.573 B.583 C.574 D.115
b.Hiệu của 518 và 235 là:
A.283 B.383 C.753 D.743
c.Từ 3 chữ số 3,4,5 có tất cả bao nhiêu các số có 3 chữ số?(Mỗi chữ số không được lặp lại).
A.6 B.5 C.4 D.3
d.Giá trị của biểu thức sau đây : 567 + 678 + 780 – 475 – 577 - 679 là:
A.244 B.222 C.249 D.294
e .Tam giác ABC có độ dài 3 cạnh AB, BC, AC lần lượt là 24cm; 35cm; 25cm. Chu vi tam giác ABC là:
A.94cm B.74cm C.84cm D.60cm
i .Héc-tô-mét là …………..Viết tắt là:……..Đổi : 10hm =100……..
A.Một đơn vị đo độ dài và hm và m. C. Một đơn vị đo độ dài và hm và dam
B.Một đơn vị đo độ dài và hm và dm. D.Một đơn vị đo độ dài và hm và km.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
327 + 416 561 + 244 462 + 354 728 – 456
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Một đội đồng diễn thể dục có 448 học sinh, trong đó ¼ số HS là HS nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu số HS nữ ?
......................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................
Bài 4: Cho h́ình vẽ sau :
a.Tính độ dài đường khấp khúc ABCD ?
b. kẻ 1 đoạn thẳng từ A đến C( biết cạnh AC là 3 m ). Hăy tính chu vi của h́nh tam giác đó ?
......................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................
Bài 5:T́ìm x . X + 0 x 4 = 30 – (2 : 1)
ĐỀ KIỂM TRA KỲ 1 LỚP 3
Họ tên thí sinh:……………………………............................................………
Câu 1 Gấp 36 lên 8 lần, rồi thêm 12 th́ì được……
A.300 B. 288 C.432 D. 276
Câu 2. Tính : 78 x 7 – 424 = …….
A.242 B. 122 C. 121 D. 221
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ trống ( 165g + 35g – 49g = … g ) là:
A.151 B. 249 C. 151g D. 249g
Câu 4. Có 2 bao gạo, biết ¼ bao thứ nhất bằng 16 kg và 1/5 bao thứ 2 bằng 12 kg. Cả 2 bao gạo nặng bao nhiêu ?
A.128kg B. 64kg C. 60kg D. 124 kg
Câu 5. Một vườn cây ăn quả có 24 cây cam và 8 cây xoài. Hỏi số cây cam gấp mấy lần số cây xoài? A.3 lần B. 4 lần C. 5 lần D. Một kết quả khác.
Câu 6. T́ìm hai phương tŕnh có x cùng kết quả là 953 ?
A.X + 186 x 4 = 209 và 247 x 3 + X = 356. C. X + 186 : 4 = 209 và 247 : 3 + X = 356.
B.X – 186 x 4 = 209 và 247 x 3 – X = 356. D. X – 186 : 4 = 209 và 247 : 3 + X = 356.
Câu 7. Chu vi h́ình tứ giác ABCD có: AB = 26cm, BC = 34cm, CD = 49cm, DA = 5 dm là :
A.159 dm B. 114 dm C. 159 cm D. 114 cm
Câu 8. Hiện nay tuổi bố An gấp 9 lần tuổi An. Biết hiện nay bố An 36 tuổi. Tính tổng số tuổi của hai bố con An hiện nay ?
A.44 B. 50 C. 36 D. 40
Câu 9. Cho một phép chia có số bị chia là 56; thương là 6 và số dư bằng 2. T́m số chia của phép chia đó ?
A.9 B.28 C.12 D. 8
Câu 10. Đoạn thẳng AB dài 35dm. Đoạn thẳng CD dài gấp 7 lần đoạn thẳng AB. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu dm ?
A.5 dm B. 245dm C. 50 cm D. 2450 cm
Câu 11. Gấp 15 lên 8 lần, rồi bớt đi 45 th́ được……
A.165 B. 156 C. 75 D. 57
Câu 12. Tính : 32 cm x 3 + 99 cm = …cm.
A.134 B. 134(dư 6) C. 195(dư 6) D. 195
Câu 14 Chọn khẳng định sai. Trong các phép chia sau, phép chia nào dư.
A.97 : 7 B. 90 :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê Thị Thúy Hà
Dung lượng: 55,20KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)