DE KIEM TRA TOÁN 1 CUOI NAM
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương |
Ngày 08/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA TOÁN 1 CUOI NAM thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Phòng gD & ĐT Đông Hưng
Trường tiểu học PHÚ
Bài kiểm tra định kì cuối Năm học: 2016-2017
Môn Toán - lớp 1
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh:..........................................................................Lớp:................
Điểm
Nhận xét của GV
Nhận xét của phụ huynh
Bằng số
Bằng chữ
Bài 1: (2,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số 57 đọc là: A. năm bảy B. năm bẩy C. năm mươi bẩy D. năm mươi bảy
b) Số tròn chục nào vừa lớn hơn 40, vừa bé hơn 60?
A. 20 B. 30 C. 50 D. 70
c) Bố đi công tác một tuần lễ và ba ngày là bao nhiêu ngày?
A. 11 ngày B. 10 ngày C. 9 ngày D. 8 ngày
d) Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 4 hình B. 6 hình C. 7hình D. 8 hình
Bài 2: (3,0 điểm)
Tính:
69cm - 54cm = …………….…………………………………………
35cm - 45cm + 12cm = …………………………………………….
b) Đặt tính rồi tính:
32 + 47 76 - 25 5 + 73 68 - 6
………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ……….
Bài 3: (2,5 điểm)
a) Điền số thích hợp vào ô trống:
16 + = 46 - 42 = 56 34 < 38 - < 36
b) Điền dấu ( >; <; =) vào ô trống:
68 - 15 53 52 + 7 25 + 24 23 + 34 90 - 30
Học sinh
Không được viết vào phần gạch chéo này
Bài 4 (2,5 điểm)
a. Lan có 20 cái kẹo, mẹ cho Lan thêm 20 cái kẹo nữa. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
b) Viết phép tính rồi tính kết quả của phép trừ số lớn nhất có hai chữ số giống nhau và số nhỏ nhất có hai chữ số.
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
phòng GD&ĐT đông hưng
trường tiểu học PHÚ
(((
Định hướng chấm Môn toán 1
năm học 2016 - 2017
Bài 1 (2,0 điểm) Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 điểm. Nếu khoanh tất cả hoặc chỉ khoanh vào kết quả cho 0,25 điểm. Các chữ cần phải khoanh theo thứ tự là:
D. năm mươi bảy C. 50 B. 10 ngày D. 8 hình
Bài 2 (3,0 điểm)
a) (1,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Nếu thiếu danh số trừ 0,25 điểm
69cm - 54cm = 15cm
35cm - 45cm + 12cm = 35cm + 12cm - 45cm = 2cm
(HS có thể điền kết quả luôn: 35cm - 45cm + 12cm = 2cm vẫn cho điểm tối đa)
b) (2,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5đ (Đặt đúng 0,25đ ; tính đúng 0,25đ)
32 76 5 68
47 25 73 6
79 51 78 62
Bài 3: (2,5 điểm)
a) Điền số thích hợp vào ô trống:
16 + 30 = 46 (0,4đ) ; 98 - 42 = 56 (0,4đ) ; 34 < 38 - 3 < 36 (0,5đ)
b) Điền dấu ( >; <; =) vào ô trống:
68 - 15 = 53 (0,4đ) ; 52 + 7 > 25 + 24 (0,4 đ) ; 23 + 34 < 90 - 30 (0,4đ)
Trường tiểu học PHÚ
Bài kiểm tra định kì cuối Năm học: 2016-2017
Môn Toán - lớp 1
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh:..........................................................................Lớp:................
Điểm
Nhận xét của GV
Nhận xét của phụ huynh
Bằng số
Bằng chữ
Bài 1: (2,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số 57 đọc là: A. năm bảy B. năm bẩy C. năm mươi bẩy D. năm mươi bảy
b) Số tròn chục nào vừa lớn hơn 40, vừa bé hơn 60?
A. 20 B. 30 C. 50 D. 70
c) Bố đi công tác một tuần lễ và ba ngày là bao nhiêu ngày?
A. 11 ngày B. 10 ngày C. 9 ngày D. 8 ngày
d) Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 4 hình B. 6 hình C. 7hình D. 8 hình
Bài 2: (3,0 điểm)
Tính:
69cm - 54cm = …………….…………………………………………
35cm - 45cm + 12cm = …………………………………………….
b) Đặt tính rồi tính:
32 + 47 76 - 25 5 + 73 68 - 6
………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ……….
Bài 3: (2,5 điểm)
a) Điền số thích hợp vào ô trống:
16 + = 46 - 42 = 56 34 < 38 - < 36
b) Điền dấu ( >; <; =) vào ô trống:
68 - 15 53 52 + 7 25 + 24 23 + 34 90 - 30
Học sinh
Không được viết vào phần gạch chéo này
Bài 4 (2,5 điểm)
a. Lan có 20 cái kẹo, mẹ cho Lan thêm 20 cái kẹo nữa. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
b) Viết phép tính rồi tính kết quả của phép trừ số lớn nhất có hai chữ số giống nhau và số nhỏ nhất có hai chữ số.
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
phòng GD&ĐT đông hưng
trường tiểu học PHÚ
(((
Định hướng chấm Môn toán 1
năm học 2016 - 2017
Bài 1 (2,0 điểm) Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 điểm. Nếu khoanh tất cả hoặc chỉ khoanh vào kết quả cho 0,25 điểm. Các chữ cần phải khoanh theo thứ tự là:
D. năm mươi bảy C. 50 B. 10 ngày D. 8 hình
Bài 2 (3,0 điểm)
a) (1,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Nếu thiếu danh số trừ 0,25 điểm
69cm - 54cm = 15cm
35cm - 45cm + 12cm = 35cm + 12cm - 45cm = 2cm
(HS có thể điền kết quả luôn: 35cm - 45cm + 12cm = 2cm vẫn cho điểm tối đa)
b) (2,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5đ (Đặt đúng 0,25đ ; tính đúng 0,25đ)
32 76 5 68
47 25 73 6
79 51 78 62
Bài 3: (2,5 điểm)
a) Điền số thích hợp vào ô trống:
16 + 30 = 46 (0,4đ) ; 98 - 42 = 56 (0,4đ) ; 34 < 38 - 3 < 36 (0,5đ)
b) Điền dấu ( >; <; =) vào ô trống:
68 - 15 = 53 (0,4đ) ; 52 + 7 > 25 + 24 (0,4 đ) ; 23 + 34 < 90 - 30 (0,4đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: 17,38KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)