Đề kiểm tra Toán 1 cuối kì II
Chia sẻ bởi Hà Huy Tráng |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Toán 1 cuối kì II thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên HS:.........................................
Lớp... Trường.........................................
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1
CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2009- 2010
(Thời gian 40 phút)
Họ và tên GV coi:................................................................................
Họ và tên GV chấm:.............................................................................
Bài 1. (1,5 điểm) Khoanh vào đáp án đúng
a) Số liền trước của 80 là;
A. 70 B. 79 C. 81 D. 82
b) Số liền sau của 99 là:
A. 98 B. 97 C. 96 D. 100
c) Số lớn nhất trong các số 56; 65; 87; 86 là;
A. 56 B. 65 C. 87 D. 86
d) Năm mươi tám viết là:
A. 508 B. 580 C. 85 D. 58
e) Bố đi công tác 12 ngày. Bố đã đi 1 tuần lễ. Hỏi bố còn đi công tác bao nhiêu ngày nữa?
A. 3 ngày B. 4 ngày C. 5 ngày D. 6 ngày
g) Lúc ông 65 tuổi thì cháu mới 5 tuổi. Năm nay ông đã 75 tuổi, hỏi cháu bao nhiêu tuổi?
A. 13 tuổi B. 14 tuổi C. 15 tuổi D. 16 tuổi
Bài 2. (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a)
b) 34 + 24 – 32 = 26 72 cm – 40 cm + 7 cm = 39
Bài 3. (0,5 điểm) Điền số thích hợp
Bài 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
34 + 13 6 + 40 65 – 23 69 – 6
Bài 5. (1 điểm) Tổ em có 4 bạn rất ngoan là Tâm, Lan, Tùng, Toàn và 5 bạn rất giỏi là Tùng, Tâm, Hạnh, Hường, Lan. Biết rằng tổ em không có bạn nào trùng tên. Vậy tổ em có số bạn vừa ngoan vừa giỏi là..........bạn.
Bài 6. (1 điểm) Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
45...... 32 78 .... 87 96 .... 90 + 7 43 .... 79 -36
Bài 7. (2 điểm) Trên cây bàng, ở cành cao có 25 con chim đậu, cành thấp có 11 con chim đậu. Hỏi trên cây bàng có bao nhiêu con chim?
Bài 8. (0,5 điểm) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để được một hình mới có 6 tam giác.
Lớp... Trường.........................................
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1
CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2009- 2010
(Thời gian 40 phút)
Họ và tên GV coi:................................................................................
Họ và tên GV chấm:.............................................................................
Bài 1. (1,5 điểm) Khoanh vào đáp án đúng
a) Số liền trước của 80 là;
A. 70 B. 79 C. 81 D. 82
b) Số liền sau của 99 là:
A. 98 B. 97 C. 96 D. 100
c) Số lớn nhất trong các số 56; 65; 87; 86 là;
A. 56 B. 65 C. 87 D. 86
d) Năm mươi tám viết là:
A. 508 B. 580 C. 85 D. 58
e) Bố đi công tác 12 ngày. Bố đã đi 1 tuần lễ. Hỏi bố còn đi công tác bao nhiêu ngày nữa?
A. 3 ngày B. 4 ngày C. 5 ngày D. 6 ngày
g) Lúc ông 65 tuổi thì cháu mới 5 tuổi. Năm nay ông đã 75 tuổi, hỏi cháu bao nhiêu tuổi?
A. 13 tuổi B. 14 tuổi C. 15 tuổi D. 16 tuổi
Bài 2. (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a)
b) 34 + 24 – 32 = 26 72 cm – 40 cm + 7 cm = 39
Bài 3. (0,5 điểm) Điền số thích hợp
Bài 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
34 + 13 6 + 40 65 – 23 69 – 6
Bài 5. (1 điểm) Tổ em có 4 bạn rất ngoan là Tâm, Lan, Tùng, Toàn và 5 bạn rất giỏi là Tùng, Tâm, Hạnh, Hường, Lan. Biết rằng tổ em không có bạn nào trùng tên. Vậy tổ em có số bạn vừa ngoan vừa giỏi là..........bạn.
Bài 6. (1 điểm) Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
45...... 32 78 .... 87 96 .... 90 + 7 43 .... 79 -36
Bài 7. (2 điểm) Trên cây bàng, ở cành cao có 25 con chim đậu, cành thấp có 11 con chim đậu. Hỏi trên cây bàng có bao nhiêu con chim?
Bài 8. (0,5 điểm) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để được một hình mới có 6 tam giác.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Huy Tráng
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)