DE KIEM TRA TOAN 1
Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Tú |
Ngày 08/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA TOAN 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………………....................... KIỂM TRA TOÁN (Tuần 23)
Lớp:……………. Năm học: 2008 – 2009
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(5đ) Mỗi câu đúng đạt 0.5 đ
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả đúng là:
a. 7 + 3 = 9 b. 10 – 6 = 5 c. 4 + 5 = 9
Câu 2: Các số 10,50,20,90,40 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a. 10,20,50,40,90 b. 90,50,40,20,10 c.90,40,20,50,10
Câu 3:Kết quả đúng là:
a. 40 < 50 b. 40 = 50 c. 40 >50
Câu 4: Số 40 gồm……chục……đơn vị
4 chục 4đơn vị
4 chục 0 đơn vị
0 chục 4 đơn vị
Câu 5: Số liền trước số 20 là:
a. 18 b. 19 c. 21
Câu 6: Em có 5 cái kẹo, mẹ cho thêm em 3 cái kẹo nữa. Em có tất cả là:
2 cái kẹo b. 7 cái kẹo c. 8 cái kẹo
Câu 7: Số bảy mươi viết là:
a. 07 b. 70 c. 7
Câu 8: Số 50 đọc là:
a.năm không b.không năm c. năm mươi
Câu 9: Hình bên có:
1 hình vuông 2 hình tam giác
1 hình vuông 3 hình tam giác
1 hình vuông 4 hình tam giác
Câu 10: Đặt tính và tính đúng là:
a. 14 b. 12 c. 15
4 5 2
10 17 13
II. PHẦN TỰ LUÂN5( 5 đ)
Bài 1: Tính.
12 + 5 – 6 = …………………… 19 – 5 – 4 = ……………………
= ……………………… = ………………………
Bài 2: Đoạn thẳng AB dài 5 cm và đoạn thẳng CD dài 6 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài mấy xăng-ti-mét?
Tóm tắt Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Nối.
90 60 80
40 30 10
Lớp:……………. Năm học: 2008 – 2009
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(5đ) Mỗi câu đúng đạt 0.5 đ
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả đúng là:
a. 7 + 3 = 9 b. 10 – 6 = 5 c. 4 + 5 = 9
Câu 2: Các số 10,50,20,90,40 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a. 10,20,50,40,90 b. 90,50,40,20,10 c.90,40,20,50,10
Câu 3:Kết quả đúng là:
a. 40 < 50 b. 40 = 50 c. 40 >50
Câu 4: Số 40 gồm……chục……đơn vị
4 chục 4đơn vị
4 chục 0 đơn vị
0 chục 4 đơn vị
Câu 5: Số liền trước số 20 là:
a. 18 b. 19 c. 21
Câu 6: Em có 5 cái kẹo, mẹ cho thêm em 3 cái kẹo nữa. Em có tất cả là:
2 cái kẹo b. 7 cái kẹo c. 8 cái kẹo
Câu 7: Số bảy mươi viết là:
a. 07 b. 70 c. 7
Câu 8: Số 50 đọc là:
a.năm không b.không năm c. năm mươi
Câu 9: Hình bên có:
1 hình vuông 2 hình tam giác
1 hình vuông 3 hình tam giác
1 hình vuông 4 hình tam giác
Câu 10: Đặt tính và tính đúng là:
a. 14 b. 12 c. 15
4 5 2
10 17 13
II. PHẦN TỰ LUÂN5( 5 đ)
Bài 1: Tính.
12 + 5 – 6 = …………………… 19 – 5 – 4 = ……………………
= ……………………… = ………………………
Bài 2: Đoạn thẳng AB dài 5 cm và đoạn thẳng CD dài 6 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài mấy xăng-ti-mét?
Tóm tắt Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Nối.
90 60 80
40 30 10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Tú
Dung lượng: 26,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)