De kiem tra toan 1
Chia sẻ bởi Tạ Thị Mai |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra toan 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIŨA KÌ 2 KHỐI 1
*TIẾNG VIỆT
Cho HS ôn các vần đã học
Cho HS điền chữ,vần vào chỗ trống.
VD:Phiếu bé ng……
Đ… giải nhất.
Cho HS viết từ, câu.
*TOÁN
-Ôn các số có hai chữ số
-Phép cộng,trừ số có hai chữ số với số có 1 chữ số, số tròn chục.
-Giải toán có lời văn.
-Cm .đo độ dài.
-Điểm ở trong,ở ngoài một hình.
-So Sánh các số có hai chữ số.
Họ và tên : ……………………………… kiểm tra toán tháng 1
Phần Trắc nghiệm :Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị:
A. 1 chục và 2 đơn vị C. 1 và 2
B. 2 chục và 1 đơn vị D. 2 và 1
Câu 2: 14 cm+ 5 cm = ?
A. 18 cm B. 19 cm C. 19 D. 18
Câu 3: Dưới ao có 5 con vịt, trên bờ có 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt?
A. 2 con B. 6 con C. 8 con D. 9 con
Câu 4: Số liền sau của số 14 là số nào?
A. 16 B. 12 C. 15 D. 13
Câu 5: Trong các số : 70, 40, 20, 50, 30, số bé nhất là :
A, 70 B, 40 C, 30 D, 20
Câu 6: 10 – 4 – 3 =?
A. 6 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 7: 6 + 2 – 5 =?
A. 3 B. 8 C. 10 D. 4
Câu 8: 10 = 6 + ….
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 16 – 4 ……11
A. > B. < C. =
Câu 10: Số liền trước số 28 là :
A. 26 B. 27 C. 28 D. 29
Câu 11 : Viết số
Mười bốn: .......... Mười chín: ...........
Chín mươi: ……. Ba mươi: ………..
72 : …………….. 99 : ………………..
Câu 12 : Trả lời câu hỏi: (2đ)
Số liền trước 27 là : …………
Số liền sau 32 là : …………
Số liền sau 48 là : …………
Số liền trước 80 là : …………
II. Phần II: Tự luận ( 5đ).
Câu 1(1đ): Tính: 7 + 1 + 2 = ……… … 8 + 2 - 5 = ……….
Câu 2(1,5đ): Số ?
+4
- 5 - 2
Câu 3(): Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 10, 7, 14, 12.
………………………………………………………………………….
CÂU 4 : Lớp 1A vẽ được 20 bức tranh , lớp 1B vẽ được 30 bức tranh . Hỏi cả 2 lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh ?
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên : ……………………………… Khảo sát chất lượng toán tháng 9
1. Số ? (1điểm)
Bài 2. Số ? (1 điểm)
10
7
1
0
3
9
Bài 3. <,>,= (3 điểm)
5 6 9 8 8 6
10 8 4 8 7 7
Bài 4.Khoanh vào số lớn nhất (3 điểm)
2 8 10
8 3 7
7 5 5
Bài 5. Số ? (2 điểm)
có ........hình tam giác
có ........hình vuông
Họ và tên : ……………………………… Khảo sát chất lượng toán tháng 10
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 2. ?
Bài 3.
*TIẾNG VIỆT
Cho HS ôn các vần đã học
Cho HS điền chữ,vần vào chỗ trống.
VD:Phiếu bé ng……
Đ… giải nhất.
Cho HS viết từ, câu.
*TOÁN
-Ôn các số có hai chữ số
-Phép cộng,trừ số có hai chữ số với số có 1 chữ số, số tròn chục.
-Giải toán có lời văn.
-Cm .đo độ dài.
-Điểm ở trong,ở ngoài một hình.
-So Sánh các số có hai chữ số.
Họ và tên : ……………………………… kiểm tra toán tháng 1
Phần Trắc nghiệm :Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị:
A. 1 chục và 2 đơn vị C. 1 và 2
B. 2 chục và 1 đơn vị D. 2 và 1
Câu 2: 14 cm+ 5 cm = ?
A. 18 cm B. 19 cm C. 19 D. 18
Câu 3: Dưới ao có 5 con vịt, trên bờ có 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt?
A. 2 con B. 6 con C. 8 con D. 9 con
Câu 4: Số liền sau của số 14 là số nào?
A. 16 B. 12 C. 15 D. 13
Câu 5: Trong các số : 70, 40, 20, 50, 30, số bé nhất là :
A, 70 B, 40 C, 30 D, 20
Câu 6: 10 – 4 – 3 =?
A. 6 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 7: 6 + 2 – 5 =?
A. 3 B. 8 C. 10 D. 4
Câu 8: 10 = 6 + ….
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 16 – 4 ……11
A. > B. < C. =
Câu 10: Số liền trước số 28 là :
A. 26 B. 27 C. 28 D. 29
Câu 11 : Viết số
Mười bốn: .......... Mười chín: ...........
Chín mươi: ……. Ba mươi: ………..
72 : …………….. 99 : ………………..
Câu 12 : Trả lời câu hỏi: (2đ)
Số liền trước 27 là : …………
Số liền sau 32 là : …………
Số liền sau 48 là : …………
Số liền trước 80 là : …………
II. Phần II: Tự luận ( 5đ).
Câu 1(1đ): Tính: 7 + 1 + 2 = ……… … 8 + 2 - 5 = ……….
Câu 2(1,5đ): Số ?
+4
- 5 - 2
Câu 3(): Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 10, 7, 14, 12.
………………………………………………………………………….
CÂU 4 : Lớp 1A vẽ được 20 bức tranh , lớp 1B vẽ được 30 bức tranh . Hỏi cả 2 lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh ?
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên : ……………………………… Khảo sát chất lượng toán tháng 9
1. Số ? (1điểm)
Bài 2. Số ? (1 điểm)
10
7
1
0
3
9
Bài 3. <,>,= (3 điểm)
5 6 9 8 8 6
10 8 4 8 7 7
Bài 4.Khoanh vào số lớn nhất (3 điểm)
2 8 10
8 3 7
7 5 5
Bài 5. Số ? (2 điểm)
có ........hình tam giác
có ........hình vuông
Họ và tên : ……………………………… Khảo sát chất lượng toán tháng 10
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 2. ?
Bài 3.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Mai
Dung lượng: 179,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)