Đề kiêm tra toán cuối năm lớp 1 Theo chuẩn KTKN
Chia sẻ bởi Tăng Xuân Sơn |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề kiêm tra toán cuối năm lớp 1 Theo chuẩn KTKN thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẾ PHONG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1/ Viết các số thích hợp vào chỗ chấm.
67 ; 68; 69 ; ........ ; ......... ; ............; ............ 74 ; ...... ; ........; .......;
90 ; 91 ; 92; .........; ..........; ..............; ..........; ........... ; ..........; .........; 100
Bài 2/ Viết (theo mẫu):
35 = 30 + 5 ;
27 =.........+.........; 34 = ........+ ........
45 =........+..........; 47 = ........+.........;
Bài 3/ Đặt tính rồi tính:
a) 24 + 53 b) 45 - 32 c) 68 - 54 d) 96 - 86
--------------------------- ------------------------------- ------------------------------ -------------------------------
--------------------------- ------------------------------- ------------------------------ -------------------------------
--------------------------- ------------------------------- ------------------------------ -------------------------------
Bài 4/ Viết tiếp vào lời giải
a. Lan có sợi dây dài 79cm, Lan cắt đi 30cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu Xăng- ti mét ?
Bài giải:
Độ dài của sợi dây còn lại là:
-----------------------------------------------------------------------------------
Đáp số ----------------- cm
Nhà em nuôi 22 con gà mái và 33 con gà con. Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà
Bài :
Số gà nhà em có là:
-----------------------------------------------------------------------------------
Đáp số ------------------------------------------------------------
Bài 5: Xem hình bên và khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1.Số hình chữ nhật là
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
2. Số hình tam giác là
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Bài 6/ Viết số thích hợp vào ô trống
+ 24 = 24 35 - = 35
30 + < 32 15 + > 25
Giáo viên chấm thi
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 1 NĂM HỌC 2011-2012
Bài 1: 1 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Bài 2: 2 điểm ( HS điền số mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm)
Bài 3: 2 điểm (Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm)
Bài 4 3 điểm ( Đúng mỗi phép tính được 1,5 điểm) Không trừ điểm nếu thếu đáp số
BàI 5 (1 điểm) Số hình chữ nhật là 3 hình; được 0,5 điểm 2 hình cho 0,25 điểm
số hình tam giác là 5 hình (nếu HS nêu thiếu 1 hình được 0,25 điểm)
Bài 6: 1 điểm (HS điền đúng mỗi số được 0,25 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1/ Viết các số thích hợp vào chỗ chấm.
67 ; 68; 69 ; ........ ; ......... ; ............; ............ 74 ; ...... ; ........; .......;
90 ; 91 ; 92; .........; ..........; ..............; ..........; ........... ; ..........; .........; 100
Bài 2/ Viết (theo mẫu):
35 = 30 + 5 ;
27 =.........+.........; 34 = ........+ ........
45 =........+..........; 47 = ........+.........;
Bài 3/ Đặt tính rồi tính:
a) 24 + 53 b) 45 - 32 c) 68 - 54 d) 96 - 86
--------------------------- ------------------------------- ------------------------------ -------------------------------
--------------------------- ------------------------------- ------------------------------ -------------------------------
--------------------------- ------------------------------- ------------------------------ -------------------------------
Bài 4/ Viết tiếp vào lời giải
a. Lan có sợi dây dài 79cm, Lan cắt đi 30cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu Xăng- ti mét ?
Bài giải:
Độ dài của sợi dây còn lại là:
-----------------------------------------------------------------------------------
Đáp số ----------------- cm
Nhà em nuôi 22 con gà mái và 33 con gà con. Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà
Bài :
Số gà nhà em có là:
-----------------------------------------------------------------------------------
Đáp số ------------------------------------------------------------
Bài 5: Xem hình bên và khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1.Số hình chữ nhật là
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
2. Số hình tam giác là
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Bài 6/ Viết số thích hợp vào ô trống
+ 24 = 24 35 - = 35
30 + < 32 15 + > 25
Giáo viên chấm thi
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 1 NĂM HỌC 2011-2012
Bài 1: 1 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Bài 2: 2 điểm ( HS điền số mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm)
Bài 3: 2 điểm (Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm)
Bài 4 3 điểm ( Đúng mỗi phép tính được 1,5 điểm) Không trừ điểm nếu thếu đáp số
BàI 5 (1 điểm) Số hình chữ nhật là 3 hình; được 0,5 điểm 2 hình cho 0,25 điểm
số hình tam giác là 5 hình (nếu HS nêu thiếu 1 hình được 0,25 điểm)
Bài 6: 1 điểm (HS điền đúng mỗi số được 0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Xuân Sơn
Dung lượng: 30,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)