Đề kiểm tra tin văn phòng 11 phần word
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Toan |
Ngày 26/04/2019 |
81
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra tin văn phòng 11 phần word thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ
NĂM HỌC 2012-2013
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN Tin học văn phòng phần word
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 148
Câu 1: Trong hệ soạn thảo Microsoft Office word dùng cách nào sau đây có thể tạo mới một tệp văn bản?
A. Ctrl+O B. Ctrl+N C. Ctrl+S D. Ctrl+B
Câu 2: Muốn định dạng đoạn trong word dùng lệnh nào sau đây?
A. Format-Font B. Format-Boders and Shading
C. Format-Bullets and Numberring D. Format-Paragraph
Câu 3: Để xem văn bản trước khi in dùng thao tác nào sau đây?
A. Tất cả các thao tác đã nêu
B. Chọn File-Print preview
C. Nhấn tổ hợp phím Alt+F+V
D. Nhấn nút Print Preview trên thanh công cụ chuẩn
Câu 4: Cách nào sau đây có thể khởi động chương trình soạn thảo văn bản Micosoft office word 2003 ?
A. Nhấn nút Start-All Program (program)-Microsoft Office 2003- Microsoft Office word 2003
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng w trên màn hình
C. Tất cả các cách đã nêu
D. Mở chương trình winword.exe trong đường dẫn C:Program FilesMicrosoft OfficeOFFICE11
Câu 5: Lệnh Insert-Break-Page break dùng để làm gì?
A. Định dạng kiểu liệt kê B. Xem trước khi in
C. Đánh số trang D. Ngắt trang
Câu 6: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Trong khi soạn thảo việc xuống dòng do người soạn chủ động nhấn Enter
B. Trong khi soạn thảo nếu sai sót thì không thể sửa được
C. Bố cục văn bản soạn trên máy tính không thể thay đổi được
D. Trong khi soạn thảo việc xuống dòng do hệ soạn thảo tự động quản lý
Câu 7: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là sai so với qui tắc soạn thảo văn bản?
A. Được dùng Enter để cách dòng, cách đoạn
B. Giữa các từ luôn chỉ có một kí tự trống
C. Giữa các đoạn chỉ xuống dòng bằng một lần nhấn Enter
D. Không được dùng kí tự trống để thụt đầu dòng hoặc canh giữa
Câu 8: Dùng tổ hợp phím nào sau đây để định dạng kí tự kiểu đậm nghiêng?
A. Ctrl+B+I B. Ctrl+B C. Ctrl+U D. CTRL+B+U
Câu 9: Muốn thay đổi màu, cỡ, kiểu,… của kí tự dùng lệnh nào sau đây?
A. Format-Paragraph B. Format-Font
C. Format-Bullest and Numbering D. File-Page setup
Câu 10: Trong thanh bảng chọn tên bảng chọn File liên quan đến các thao tác nào?
A. Các thao tác với tệp văn bản B. Các thao tác định dạng văn bản
C. Các thao tác biên tập văn bản D. Các thao tác chèn vào văn bản
Câu 11: Muốn chuyển qua lại giữa hai chế độ gõ chèn và gõ đè dùng cách nào sau đây?
A. Nhấn phím Ctrl B. Nhấn phím Insert
C. Nhấn phím Alt D. Nhấn phím window
Câu 12: Hệ soạn thảo văn bản là gì? Chọn đáp án đúng nhất
A. là thiết bị nhớ ngoài B. là phần cứng máy tính
C. là phần mềm ứng dụng D. là phần mềm hệ thống
Câu 13: Bảng chọn Table gồm tập hợp các lệnh liên quan đến?
A. Thao tác với tệp B. Tất cả các thao tác đã nêu
C. Thao tác biên tập văn bản D. Thao tác với bảng
Câu 14: Bộ phông chữ nào tương ứng với bộ mã TCVN3 để có thể hiển thị được chữ Việt có dấu trên máy tính?
A. Phông có đầu ngữ là VNI- B. Cả hai bộ phông đã nêu C. Phông có đầu ngữ là .Vn
Câu 15: Để gõ được chữ Việt có dấu trên máy tính cần có những gì?
A. Bộ mã chữ Việt
B. Bộ phông chữ Việt và phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt
C. Phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt
D. Bộ phông chữ Việt
Câu 16: Dùng cách nào sau đây để có thể mở một tệp văn bản đã có trên máy bằng hệ soạn thảo Microsoft Office word?
A. Vào bảng chọn File+Open B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O
C. Tất cả các cách đã nêu D. Nhấn nút Open trên thanh công cụ chuẩn
Câu 17: Để thực hiện chèn các kí tự đặc biệt dùng lệnh nào sau đây?
A. Insert-Symbol
NĂM HỌC 2012-2013
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN Tin học văn phòng phần word
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 148
Câu 1: Trong hệ soạn thảo Microsoft Office word dùng cách nào sau đây có thể tạo mới một tệp văn bản?
A. Ctrl+O B. Ctrl+N C. Ctrl+S D. Ctrl+B
Câu 2: Muốn định dạng đoạn trong word dùng lệnh nào sau đây?
A. Format-Font B. Format-Boders and Shading
C. Format-Bullets and Numberring D. Format-Paragraph
Câu 3: Để xem văn bản trước khi in dùng thao tác nào sau đây?
A. Tất cả các thao tác đã nêu
B. Chọn File-Print preview
C. Nhấn tổ hợp phím Alt+F+V
D. Nhấn nút Print Preview trên thanh công cụ chuẩn
Câu 4: Cách nào sau đây có thể khởi động chương trình soạn thảo văn bản Micosoft office word 2003 ?
A. Nhấn nút Start-All Program (program)-Microsoft Office 2003- Microsoft Office word 2003
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng w trên màn hình
C. Tất cả các cách đã nêu
D. Mở chương trình winword.exe trong đường dẫn C:Program FilesMicrosoft OfficeOFFICE11
Câu 5: Lệnh Insert-Break-Page break dùng để làm gì?
A. Định dạng kiểu liệt kê B. Xem trước khi in
C. Đánh số trang D. Ngắt trang
Câu 6: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Trong khi soạn thảo việc xuống dòng do người soạn chủ động nhấn Enter
B. Trong khi soạn thảo nếu sai sót thì không thể sửa được
C. Bố cục văn bản soạn trên máy tính không thể thay đổi được
D. Trong khi soạn thảo việc xuống dòng do hệ soạn thảo tự động quản lý
Câu 7: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là sai so với qui tắc soạn thảo văn bản?
A. Được dùng Enter để cách dòng, cách đoạn
B. Giữa các từ luôn chỉ có một kí tự trống
C. Giữa các đoạn chỉ xuống dòng bằng một lần nhấn Enter
D. Không được dùng kí tự trống để thụt đầu dòng hoặc canh giữa
Câu 8: Dùng tổ hợp phím nào sau đây để định dạng kí tự kiểu đậm nghiêng?
A. Ctrl+B+I B. Ctrl+B C. Ctrl+U D. CTRL+B+U
Câu 9: Muốn thay đổi màu, cỡ, kiểu,… của kí tự dùng lệnh nào sau đây?
A. Format-Paragraph B. Format-Font
C. Format-Bullest and Numbering D. File-Page setup
Câu 10: Trong thanh bảng chọn tên bảng chọn File liên quan đến các thao tác nào?
A. Các thao tác với tệp văn bản B. Các thao tác định dạng văn bản
C. Các thao tác biên tập văn bản D. Các thao tác chèn vào văn bản
Câu 11: Muốn chuyển qua lại giữa hai chế độ gõ chèn và gõ đè dùng cách nào sau đây?
A. Nhấn phím Ctrl B. Nhấn phím Insert
C. Nhấn phím Alt D. Nhấn phím window
Câu 12: Hệ soạn thảo văn bản là gì? Chọn đáp án đúng nhất
A. là thiết bị nhớ ngoài B. là phần cứng máy tính
C. là phần mềm ứng dụng D. là phần mềm hệ thống
Câu 13: Bảng chọn Table gồm tập hợp các lệnh liên quan đến?
A. Thao tác với tệp B. Tất cả các thao tác đã nêu
C. Thao tác biên tập văn bản D. Thao tác với bảng
Câu 14: Bộ phông chữ nào tương ứng với bộ mã TCVN3 để có thể hiển thị được chữ Việt có dấu trên máy tính?
A. Phông có đầu ngữ là VNI- B. Cả hai bộ phông đã nêu C. Phông có đầu ngữ là .Vn
Câu 15: Để gõ được chữ Việt có dấu trên máy tính cần có những gì?
A. Bộ mã chữ Việt
B. Bộ phông chữ Việt và phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt
C. Phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt
D. Bộ phông chữ Việt
Câu 16: Dùng cách nào sau đây để có thể mở một tệp văn bản đã có trên máy bằng hệ soạn thảo Microsoft Office word?
A. Vào bảng chọn File+Open B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O
C. Tất cả các cách đã nêu D. Nhấn nút Open trên thanh công cụ chuẩn
Câu 17: Để thực hiện chèn các kí tự đặc biệt dùng lệnh nào sau đây?
A. Insert-Symbol
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Toan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)