DE KIEM TRA TIN HOC 10 HK2 2016-2017
Chia sẻ bởi Nguyeăn Tieán Nhöït |
Ngày 27/04/2019 |
72
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA TIN HOC 10 HK2 2016-2017 thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN BÌNH ĐẠI
TRUNG TÂM GDNN-GDTX
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TIN HỌC 10
THỜI GIAN : 45 PHÚT
(30 câu trắc nghiệm)
Họ tên học viên:.................................................... . Lớp:.......................
Câu 1: Để xem trước khi in, ta:
A. chọn View → Print Preview B. chọn File → Print Preview
C. chọn File → Page Setup D. chọn File → Print
Câu 2: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt?
A. Phải nhớ tổ hợp phím. B. Cần phải mở bảng chọn tương ứng.
C. Mất nhiều thời gian hơn. D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 3: Khi soạn văn bản trong Word, nếu em muốn lưu văn bản vào đĩa thì em chọn cách nào trong các cách sau đây:
A. File→Print Preview B. File→Close C. File→Open D. File→Save
Câu 4: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. tính toán và lập bảng biểu B. chạy các chương trình ứng dụng khác
C. soạn thảo văn bản D. tạo các tệp đồ họa
Câu 5: Phần mở rộng (phần đuôi) của tệp dạng Word 2003 là:
A. pas B. doc C. ppt D. xls
Câu 6: Để chèn nội dung có trong bộ nhớ đệm vào văn bản, ta:
A. chọn lệnh Edit → Copy B. chọn lệnh Edit → Find
C. chọn lệnh Edit → Cut D. chọn lệnh Edit → Paste
Câu 7: Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Word là phần mềm ứng dụng B. Word là phần mềm tiện ích
C. Word là phần mềm hệ thống D. Word là phần mềm diệt Virus
Câu 8: Để đánh số thứ tự cho các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
A. Lệnh Edit → Bullets and Numbering B. Lệnh Format → Bullets and Numbering
C. Lệnh View → Bullets and Numbering D. Lệnh Insert → Bullets and Numbering
Câu 9: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông chữ. B. Kiểu chữ.
C. Cỡ chữ và màu sắc. D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 10: Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn trong Word, ta chọn:
A. Insert → Drop Cap… B. Format → Drop Cap…
C. Format → Characters → Drop Cap… D. Tools → Drop Cap…
Câu 11: Để tạo bảng:
A. Nhấp chọn lệnh Table→ Insert →Table B. Nhấp chọn lệnh Insert→ Table…
C. Nhấp chọn lệnh Table → TableAutoFormat… D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 12: Bộ mã chữ Việt và bộ mã chung cho mọi ngôn ngữ là:
A. TCVN3 B. UNICODE C. VNI D. VIQR
Câu 13: Để tự động đánh số trang ta thực hiện:
A. Lệnh File →Page Setup… B. Lệnh File→Print…
C. Lệnh Insert→Page Numbers… D. Cả ba cách đều sai.
Câu 14: Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xóa nhầm một kí tự, ta:
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + B
C. nhấn tổ hợp phím Ctrl + H D. nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
Câu 15: Để gạch dưới một từ hay cụm từ (Ví dụ, Lưu ý), sau khi chọn cụm từ đó, ta cần sử dụng tổ sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + B B. Ctrl + I C. Ctrl + U D. Ctrl + E
Câu 16: Để định dạng cụm từ “Trung tâm GDNN-GDTX” thành “Trung tâm GDNN-GDTX”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + E B. Ctrl + U C. Ctrl + I D. Ctrl + B
Câu 17: Để in văn bản, ta thực hiện:
A. chọn File → Print Preview B. chọn File → Page Setup
C. chọn File → Print D. chọn View → Print Preview
Câu 18: Để sửa lỗi và gõ tắt ta thực hiện:
A. lệnh Tools, chọn Options…
B. lệnh Tools, chọn AutoCorrect Options … và chọn mục Replace text as you type để thiết đặt.
C. lệnh Tools, chọn Customize... D. lệnh Edit, chọn Replace…
Câu 19: Để gộp nhiều ô thành
TRUNG TÂM GDNN-GDTX
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TIN HỌC 10
THỜI GIAN : 45 PHÚT
(30 câu trắc nghiệm)
Họ tên học viên:.................................................... . Lớp:.......................
Câu 1: Để xem trước khi in, ta:
A. chọn View → Print Preview B. chọn File → Print Preview
C. chọn File → Page Setup D. chọn File → Print
Câu 2: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt?
A. Phải nhớ tổ hợp phím. B. Cần phải mở bảng chọn tương ứng.
C. Mất nhiều thời gian hơn. D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 3: Khi soạn văn bản trong Word, nếu em muốn lưu văn bản vào đĩa thì em chọn cách nào trong các cách sau đây:
A. File→Print Preview B. File→Close C. File→Open D. File→Save
Câu 4: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. tính toán và lập bảng biểu B. chạy các chương trình ứng dụng khác
C. soạn thảo văn bản D. tạo các tệp đồ họa
Câu 5: Phần mở rộng (phần đuôi) của tệp dạng Word 2003 là:
A. pas B. doc C. ppt D. xls
Câu 6: Để chèn nội dung có trong bộ nhớ đệm vào văn bản, ta:
A. chọn lệnh Edit → Copy B. chọn lệnh Edit → Find
C. chọn lệnh Edit → Cut D. chọn lệnh Edit → Paste
Câu 7: Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Word là phần mềm ứng dụng B. Word là phần mềm tiện ích
C. Word là phần mềm hệ thống D. Word là phần mềm diệt Virus
Câu 8: Để đánh số thứ tự cho các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
A. Lệnh Edit → Bullets and Numbering B. Lệnh Format → Bullets and Numbering
C. Lệnh View → Bullets and Numbering D. Lệnh Insert → Bullets and Numbering
Câu 9: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông chữ. B. Kiểu chữ.
C. Cỡ chữ và màu sắc. D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 10: Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn trong Word, ta chọn:
A. Insert → Drop Cap… B. Format → Drop Cap…
C. Format → Characters → Drop Cap… D. Tools → Drop Cap…
Câu 11: Để tạo bảng:
A. Nhấp chọn lệnh Table→ Insert →Table B. Nhấp chọn lệnh Insert→ Table…
C. Nhấp chọn lệnh Table → TableAutoFormat… D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 12: Bộ mã chữ Việt và bộ mã chung cho mọi ngôn ngữ là:
A. TCVN3 B. UNICODE C. VNI D. VIQR
Câu 13: Để tự động đánh số trang ta thực hiện:
A. Lệnh File →Page Setup… B. Lệnh File→Print…
C. Lệnh Insert→Page Numbers… D. Cả ba cách đều sai.
Câu 14: Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xóa nhầm một kí tự, ta:
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + B
C. nhấn tổ hợp phím Ctrl + H D. nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
Câu 15: Để gạch dưới một từ hay cụm từ (Ví dụ, Lưu ý), sau khi chọn cụm từ đó, ta cần sử dụng tổ sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + B B. Ctrl + I C. Ctrl + U D. Ctrl + E
Câu 16: Để định dạng cụm từ “Trung tâm GDNN-GDTX” thành “Trung tâm GDNN-GDTX”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + E B. Ctrl + U C. Ctrl + I D. Ctrl + B
Câu 17: Để in văn bản, ta thực hiện:
A. chọn File → Print Preview B. chọn File → Page Setup
C. chọn File → Print D. chọn View → Print Preview
Câu 18: Để sửa lỗi và gõ tắt ta thực hiện:
A. lệnh Tools, chọn Options…
B. lệnh Tools, chọn AutoCorrect Options … và chọn mục Replace text as you type để thiết đặt.
C. lệnh Tools, chọn Customize... D. lệnh Edit, chọn Replace…
Câu 19: Để gộp nhiều ô thành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyeăn Tieán Nhöït
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)