ĐỀ KIỂM TRA TIN 9 HK2

Chia sẻ bởi Lê Thị Khánh Ly | Ngày 16/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TIN 9 HK2 thuộc Tin học 9

Nội dung tài liệu:

ĐIỂM BÀI THI
Bằng số:


Bằng chữ:
Chữ ký
Giám khảo I
Chữ ký
Giám khảo II
MÃ PHÁCH


PHÒNG GD VÀ ĐT
TRƯỜNG THCS

KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Tin học 9
Thời gian: 45 phút


ĐỀ BÀI

Câu 1: Thông tin nào dưới đây không là đa phương tiện
A. Em vừa đọc bài thơ vừa soạn thảo văn bản trên máy tính vừa nghe nhạc
B. Em đọc truyện tranh
C. Em thi IOE trực tuyến
D. Em đang xem tivi
Câu 2: Ta gọi các nội dung trên các trang chiếu là:
A. Hình ảnh, phim B. Âm thanh C. Đối tượng D. Văn bản
Câu 3: Hãy chọn câu trả lời sai trong các câu sau:
A. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên màn hình
B. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số cũng là một dạng ảnh động
C. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính ta sẽ nhìn thấy hình chuyển động
D. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật
Câu 4: Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào?
A. Format (Font B. Insert ( Text box
C. Edit ( Select All. D. Insert ( Picture( From file…
Câu 5: Chọn câu sai: Khi tạo nội dung cho các trang chiếu cần tránh
A. Các lỗi chính tả B. Màu nền và màu chữ khó phân biệt
C. Quá nhiều nội dung trên một trang chiếu D. Chèn ba hình ảnh trên một trang chiếu
Câu 6: Trên giao diện của phần mềm tạo ảnh động, Delay 200 có nghĩa là
A. Thời gian xuất hiện của mỗi khung hình là 2 giây
B. Thời gian xuất hiện của mỗi khung hình là 2 phút
C. Thời gian xuất hiện của mỗi khung hình là 200 giây
D. Thời gian hoàn thành một ảnh động là 2 giây
Câu 7: Muốn trình chiếu một bài trình chiếu ta dùng phím:
A. F1 B. F3 C. F5 D. F7
Câu 8: Trong phần mềm tạo ảnh động, nút lệnh để di chuyển khung hình
A.  và  B.  và  C.  và  D.  và 
Câu 9: Để cài đặt hiệu ứng cho từng đối tượng em chọn
A. Slide Show – Slide Transition - 
B. Slide Show – Setup Show - 
C. Slide Show – Custom Animation - 
D. View – Custom Animation -
Câu 10: Cách mở mẫu bài trình chiếu (Slide Design…)
A. Nháy nút Design trên thanh công cụ B. View( Slide Design…
C. Format ( Slide Design… D. Cả A và C đều đúng
Câu 11: Cách nào dưới đây không chèn thêm trang chiếu mới
A. Nháy phải chuột vào biểu tượng trang chiếu(New Slide
B. Insert(Chart
C. Ctrl + M
D. Insert(New Slide
Câu 12: Khi tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với hiệu ứng ta có thể tùy chọn mục nào sau đây?
A. Âm thanh đi kèm và hình ảnh xuất hiện B. Thời điểm xuất hiện
C. Thời điểm xuất hiện và âm thanh đi kèm D. Thời điểm xuất hiện và hình ảnh xuất hiện
Câu 13: Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào có chức năng tạo ảnh động?
A. Beneton Movie GIF. B. PowerPoint.
C. Kompozer. D. Audacity
Câu 14: Trong phần mềm tạo ảnh động, nút lệnh để thêm khung hình trống vào trước khung hình đã chọn
A. Insert frame (s)  B. Insert blank frame (s) 
C. Add frame (s)  D. Add blank frame (s)
Câu 15: Để chèn âm thanh, phim ảnh vào trang chiếu ta thực hiện
A. Insert(Movies and Sound B. Slide Show(Movies and Sound
C. Format(Movies and Sound D. Insert( Slide From File
Câu 16: Cách mở mẫu bố trí (slide layout)?
A. Format ( Slide layout… B. Insert ( Slide layout…
C. Tools ( Slide layout… D. Format ( New Slide…
Câu 17: Cách tạo màu nền cho một trang chiếu?
A. Chọn trang chiếu( Insert(Background( Nháy nút  và chọn màu ( Apply
B. Chọn trang chiếu(Format ( Background(Nháy nút  và chọn màu ( Apply
C. Chọn trang chiếu( Insert(Background( Nháy nút  và chọn màu ( Apply
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Khánh Ly
Dung lượng: 100,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)