đề kiểm tra tin 8 có ma trận - đáp án
Chia sẻ bởi Lê Thị Ánh Hương |
Ngày 06/11/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra tin 8 có ma trận - đáp án thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Tin học 8
A. Ma trận
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 7: Câu lệnh lặp
1
1.0
1
2.0
1
2.0
1
1.0
2
4.0
Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước
1
1.0
1
2.0
1
1.0
2
2.0
1
2.0
Học vẽ hình với phần Geogebra
1
1.0
1
1.0
Tổng
2
2.0
1
1.0
1
4.0
1
1.0
1
2.0
4
4.0
2
6.0
B. Đề
1. Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.(4.0đ)
1.1. Câu lệnh nào hợp lệ:
a. For i := 1 to 10 do X := X + i;
b. For i := 10 to 1 do X := X + i;
c. For i := 1 to 10 do; X := X + i;
1.2. Cho biết số lần lặp trong vòng lặp trong đoạn chương trình
i := 5;
While i <= 10 do
Begin
S := S + i;
i := i + 1;
End.
a. 5 b. 6 c. 7
1.3. Câu lệnh lặp số lần chưa biết trước có dạng:
a. For := to do ;
b. While <điều kiện> do;
c. If <điều kiện> then;
1.4. Nút lệnh có chức năng:
a. Vẽ đường thẳng song song
b. Vẽ đường trung trực
c. Vẽ đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước
2. Cho các đoạn chương trình, xác định kết quả và số lần lặp: (4.0đ)
Đoạn chương trình 1:
so := 5;
While so <= 20 do
Begin
Writeln(so);
so := so + 1;
End.
Đoạn chương trình 2:
S := 0;
For i := 1 to 9 do S := S + i;
3. Viết chương trình tính tích của N số tự nhiên đầu tiên (n nhập từ bàn phím). (2.0đ)
C. Đáp án
1.
Câu
1.1
1.2
1.3
1.4
A
x
B
x
x
C
x
2.
Đoạn chương trình 1: In ra các số từ 5 đến 20
Số lần lặp: 16
Đoạn chương trình 2: Tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 9
Số lần lặp: 9
3.
Var i, N, T : Integer;
Begin
T := 1;
Write (‘nhap N =’); readln(N);
For i := 1 to N do T := T * i;
Write(‘tich la:’ ,T);
Readln
End.
Môn: Tin học 8
A. Ma trận
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 7: Câu lệnh lặp
1
1.0
1
2.0
1
2.0
1
1.0
2
4.0
Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước
1
1.0
1
2.0
1
1.0
2
2.0
1
2.0
Học vẽ hình với phần Geogebra
1
1.0
1
1.0
Tổng
2
2.0
1
1.0
1
4.0
1
1.0
1
2.0
4
4.0
2
6.0
B. Đề
1. Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.(4.0đ)
1.1. Câu lệnh nào hợp lệ:
a. For i := 1 to 10 do X := X + i;
b. For i := 10 to 1 do X := X + i;
c. For i := 1 to 10 do; X := X + i;
1.2. Cho biết số lần lặp trong vòng lặp trong đoạn chương trình
i := 5;
While i <= 10 do
Begin
S := S + i;
i := i + 1;
End.
a. 5 b. 6 c. 7
1.3. Câu lệnh lặp số lần chưa biết trước có dạng:
a. For
b. While <điều kiện> do
c. If <điều kiện> then
1.4. Nút lệnh có chức năng:
a. Vẽ đường thẳng song song
b. Vẽ đường trung trực
c. Vẽ đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước
2. Cho các đoạn chương trình, xác định kết quả và số lần lặp: (4.0đ)
Đoạn chương trình 1:
so := 5;
While so <= 20 do
Begin
Writeln(so);
so := so + 1;
End.
Đoạn chương trình 2:
S := 0;
For i := 1 to 9 do S := S + i;
3. Viết chương trình tính tích của N số tự nhiên đầu tiên (n nhập từ bàn phím). (2.0đ)
C. Đáp án
1.
Câu
1.1
1.2
1.3
1.4
A
x
B
x
x
C
x
2.
Đoạn chương trình 1: In ra các số từ 5 đến 20
Số lần lặp: 16
Đoạn chương trình 2: Tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 9
Số lần lặp: 9
3.
Var i, N, T : Integer;
Begin
T := 1;
Write (‘nhap N =’); readln(N);
For i := 1 to N do T := T * i;
Write(‘tich la:’ ,T);
Readln
End.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ánh Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)