Đề kiểm tra tin 10 kì I
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thanh Thúy |
Ngày 27/04/2019 |
75
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra tin 10 kì I thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
Kiểm Tra 1 Tiết
Môn: Tin học – Khối 10 Lần 1
Ma trận đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Trắc nghiệm
1, 5, 8,12, 15
2, 6, 10, 13
3, 4, 7, 9, 11,14
Tự luận
II
Đề:
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1. Trong hệ đếm Hexa các ký tự được sử dụng là
A. 0,1,2,…,9 B. 0,1,2,…,9,A,B,…F C. 2,…,9, A,B,…Z D. A,B,…Z
Câu 2: Mã hóa thông tin là:
A. Biến đổi thông tin thành một dãy bit. B. Biến đổi thông tin thành một dãy byte.
C. Biến đổi dữ liệu thành một dãy bit . D. Biến đổi dữ liệu thành một dãy byte.
Câu 3: Thiết bị vào là:
A. Bàn phím B. Máy in C. Màn hình D. Loa
Câu 4: Hard Disk, ROM, Keyboard lần lượt là các thiết bị?
A. Nhớ trong – nhớ ngoài – thiết bị ra B. Nhớ ngoài – nhớ trong – thiết bị ra
C. Nhớ trong – nhớ ngoài – thiết bị vào D. Nhớ ngoài – nhớ trong – thiết bị vào
Câu 5 : Khối hình chữ nhật thể hiện gì trong diễn tả thuật toán bằng sơ đồ khối?
A. Thao tác so sánh B. Trình tự thực hiện các thao tác
C. Thao tác nhập, xuất dữ liệu D. Các phép tính toán
Câu 6. Trong các đơn vị đo thông tin sau, chỉ ra đơn vị lớn nhất?
A. KB B.GB C. MB D.TB
Câu 7: Các thiết bị ra của máy tính là:
A. Bàn phím, màn hình, máy quét B. Bàn phím, máy quét, chuột
C. Chuột, máy in, đĩa cứng D. Máy in, màn hình, modem
Câu 8 : Hệ nhị phân sử dụng các kí hiệu:
A. 7 chữ số: 0, 1, …,7 B. 2 chữ số 0 và 1
C. 10 chữ số 0, 1, 2 …,9 và A, B, C, D, E, F D. 10 chữ số 0, 1, 2 …,9
Câu 9: 64512KB=?
A. 64MB B. 63MB C. 64B D. 63B
Câu 10: Bộ nhớ trong gồm:
A. Ổ cứng, ổ mềm, ổ CD… B. Ram,Rom C. CPU D. Cả A,B
Câu 11 : Số 0,00183432 được biễu diễn dưới dạng dấu phẩy động là :
A. 0.0183432x101 B. 0.183432x10-2 C. 0.183432x102 D. 1.83432x10-3
Câu 12: Hình thoi dùng để thể hiện thao tác gì?
A. So sánh. B. Tính toán. C. Thông báo kết quả. D. Nhập xuất dữ liệu
Câu 13: Phát biểu sau”Thông tin có nhiều dạng khác nhau như số, văn bản, hình ảnh, âm thanh… Khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung – dãy bit. Dãy bit đó là mã nhị phân của thông tin mà nó biểu diễn.” của nguyên lý nào sau đây:
A.Mã hóa nhị phân B. Lưu trữ chương trình
C.Truy cập theo địa chỉ D. Điều khiển bằng chương trình
Câu 14: Input của bài toán :”Tính chu vi hình chữ nhật” là:
A. Chdai, Chrong. B. Chdai, Chrong, CV. C. Chdai, CV D. Chrong, CV
Câu 15. Hệ điều hành là
A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm tiện ích D. Phần mềm công cụ
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Cho thuật toán sau:
B1: Nhập 2 số nguyên a, b
B2: Nếu a>b thì a( a – b , ngược lại b ( b – a
B3: a ( a . b
B4: Thông báo giá trị a, b, rồi kết thúc.
Với các bộ dữ liệu vào như sau, hãy cho biết kết quả của thuật toán (dữ liệu ra)
a) a = 6 , b = –2 ( a = , b =
b) a= 3
Môn: Tin học – Khối 10 Lần 1
Ma trận đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Trắc nghiệm
1, 5, 8,12, 15
2, 6, 10, 13
3, 4, 7, 9, 11,14
Tự luận
II
Đề:
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1. Trong hệ đếm Hexa các ký tự được sử dụng là
A. 0,1,2,…,9 B. 0,1,2,…,9,A,B,…F C. 2,…,9, A,B,…Z D. A,B,…Z
Câu 2: Mã hóa thông tin là:
A. Biến đổi thông tin thành một dãy bit. B. Biến đổi thông tin thành một dãy byte.
C. Biến đổi dữ liệu thành một dãy bit . D. Biến đổi dữ liệu thành một dãy byte.
Câu 3: Thiết bị vào là:
A. Bàn phím B. Máy in C. Màn hình D. Loa
Câu 4: Hard Disk, ROM, Keyboard lần lượt là các thiết bị?
A. Nhớ trong – nhớ ngoài – thiết bị ra B. Nhớ ngoài – nhớ trong – thiết bị ra
C. Nhớ trong – nhớ ngoài – thiết bị vào D. Nhớ ngoài – nhớ trong – thiết bị vào
Câu 5 : Khối hình chữ nhật thể hiện gì trong diễn tả thuật toán bằng sơ đồ khối?
A. Thao tác so sánh B. Trình tự thực hiện các thao tác
C. Thao tác nhập, xuất dữ liệu D. Các phép tính toán
Câu 6. Trong các đơn vị đo thông tin sau, chỉ ra đơn vị lớn nhất?
A. KB B.GB C. MB D.TB
Câu 7: Các thiết bị ra của máy tính là:
A. Bàn phím, màn hình, máy quét B. Bàn phím, máy quét, chuột
C. Chuột, máy in, đĩa cứng D. Máy in, màn hình, modem
Câu 8 : Hệ nhị phân sử dụng các kí hiệu:
A. 7 chữ số: 0, 1, …,7 B. 2 chữ số 0 và 1
C. 10 chữ số 0, 1, 2 …,9 và A, B, C, D, E, F D. 10 chữ số 0, 1, 2 …,9
Câu 9: 64512KB=?
A. 64MB B. 63MB C. 64B D. 63B
Câu 10: Bộ nhớ trong gồm:
A. Ổ cứng, ổ mềm, ổ CD… B. Ram,Rom C. CPU D. Cả A,B
Câu 11 : Số 0,00183432 được biễu diễn dưới dạng dấu phẩy động là :
A. 0.0183432x101 B. 0.183432x10-2 C. 0.183432x102 D. 1.83432x10-3
Câu 12: Hình thoi dùng để thể hiện thao tác gì?
A. So sánh. B. Tính toán. C. Thông báo kết quả. D. Nhập xuất dữ liệu
Câu 13: Phát biểu sau”Thông tin có nhiều dạng khác nhau như số, văn bản, hình ảnh, âm thanh… Khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung – dãy bit. Dãy bit đó là mã nhị phân của thông tin mà nó biểu diễn.” của nguyên lý nào sau đây:
A.Mã hóa nhị phân B. Lưu trữ chương trình
C.Truy cập theo địa chỉ D. Điều khiển bằng chương trình
Câu 14: Input của bài toán :”Tính chu vi hình chữ nhật” là:
A. Chdai, Chrong. B. Chdai, Chrong, CV. C. Chdai, CV D. Chrong, CV
Câu 15. Hệ điều hành là
A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm tiện ích D. Phần mềm công cụ
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Cho thuật toán sau:
B1: Nhập 2 số nguyên a, b
B2: Nếu a>b thì a( a – b , ngược lại b ( b – a
B3: a ( a . b
B4: Thông báo giá trị a, b, rồi kết thúc.
Với các bộ dữ liệu vào như sau, hãy cho biết kết quả của thuật toán (dữ liệu ra)
a) a = 6 , b = –2 ( a = , b =
b) a= 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thanh Thúy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)