De kiem tra Tieng Viet lop 6. HK I
Chia sẻ bởi Phan Anh Tú |
Ngày 17/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra Tieng Viet lop 6. HK I thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN NGỮ VĂN LỚP 6 (TIẾT 44) ĐỀ II
Nội dung - Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
1. Từ mượn
Khái niệm từ mượn
Xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành các từ Hán Việt
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
2. Nghĩa của từ
Các cách giải thích nghĩa của từ
Vận dụng giải thích nghĩa của từ
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
3. Chữa lỗi dùng từ
Xác định lỗi gặp phải
Sửa được lỗi sai khi sử dụng từ
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
4. Danh từ và cụm danh từ
Nêu định nghĩa về cụm danh từ
Cho ví dụ về danh từ, cụm danh từ và đặt câu
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Tổng
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
Tổng
Số câu: 4
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
II. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Thế nào là từ mượn? Xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành từ Hán Việt sau: khán giả, độc giả. (2đ)
Câu 2: Có thể giải thích nghĩa của từ bằng những cách nào? Vận dụng giải nghĩa từ: Nao núng. (2đ)
Câu 3: Câu văn sau mắc lỗi gì? Hãy chữa lại?
Có một số bạn còn bàng quang với lớp. (2đ)
Câu 4: a, Cho 2 danh từ phát triển nó thành cụm danh từ. Sau đó đặt câu có 2 cụm danh từ ấy. (2đ)
b, Nêu định nghĩa về cụm danh từ. (2đ)
III. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Câu 1: - Khái niệm từ mượn: Là những từ mà chúng ta vay mượn của tiếng nước ngoài để biểu thị những sự vật, hiện tượng, đặc điểm…mà tiếng Việt chưa có từ thật thích hợp để biểu thị. (1đ).
- Xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành từ Hán - Việt:
+ Độc giả: Người đọc (0,5đ).
+ Khán giả: Người xem (0,5đ).
Câu 2:
- Những cách giải thích nghĩa của từ: (1đ).
+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
+ Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích.
- Giải thích nghĩa từ Nao núng: lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa. (1đ).
Câu 3:
- Câu văn mắc lỗi lẫn lộn các từ gần âm. (1đ).
Chữa lại: Có một số bạn còn bàng quan với lớp. (1đ).
Câu 4:
a, + Lấy đúng ví dụ 2 danh từ (1đ)
+ Phát triển thành cụm danh từ (1đ).
+ Đặt câu đúng. (1đ).
b, Định nghĩa về cụm danh từ (1đ).
------------------------((------------------------
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN NGỮ VĂN LỚP 6 (TIẾT 44) ĐỀ I
Nội dung - Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
1. Từ mượn
Nguyên tắc mượn từ
Xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành các từ Hán Việt
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
2. Nghĩa của từ
Các cách giải thích nghĩa của từ
Vận dụng giải thích nghĩa của từ
Số
Nội dung - Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
1. Từ mượn
Khái niệm từ mượn
Xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành các từ Hán Việt
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
2. Nghĩa của từ
Các cách giải thích nghĩa của từ
Vận dụng giải thích nghĩa của từ
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
3. Chữa lỗi dùng từ
Xác định lỗi gặp phải
Sửa được lỗi sai khi sử dụng từ
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
4. Danh từ và cụm danh từ
Nêu định nghĩa về cụm danh từ
Cho ví dụ về danh từ, cụm danh từ và đặt câu
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Tổng
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
Tổng
Số câu: 4
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
II. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Thế nào là từ mượn? Xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành từ Hán Việt sau: khán giả, độc giả. (2đ)
Câu 2: Có thể giải thích nghĩa của từ bằng những cách nào? Vận dụng giải nghĩa từ: Nao núng. (2đ)
Câu 3: Câu văn sau mắc lỗi gì? Hãy chữa lại?
Có một số bạn còn bàng quang với lớp. (2đ)
Câu 4: a, Cho 2 danh từ phát triển nó thành cụm danh từ. Sau đó đặt câu có 2 cụm danh từ ấy. (2đ)
b, Nêu định nghĩa về cụm danh từ. (2đ)
III. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Câu 1: - Khái niệm từ mượn: Là những từ mà chúng ta vay mượn của tiếng nước ngoài để biểu thị những sự vật, hiện tượng, đặc điểm…mà tiếng Việt chưa có từ thật thích hợp để biểu thị. (1đ).
- Xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành từ Hán - Việt:
+ Độc giả: Người đọc (0,5đ).
+ Khán giả: Người xem (0,5đ).
Câu 2:
- Những cách giải thích nghĩa của từ: (1đ).
+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
+ Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích.
- Giải thích nghĩa từ Nao núng: lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa. (1đ).
Câu 3:
- Câu văn mắc lỗi lẫn lộn các từ gần âm. (1đ).
Chữa lại: Có một số bạn còn bàng quan với lớp. (1đ).
Câu 4:
a, + Lấy đúng ví dụ 2 danh từ (1đ)
+ Phát triển thành cụm danh từ (1đ).
+ Đặt câu đúng. (1đ).
b, Định nghĩa về cụm danh từ (1đ).
------------------------((------------------------
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN NGỮ VĂN LỚP 6 (TIẾT 44) ĐỀ I
Nội dung - Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
1. Từ mượn
Nguyên tắc mượn từ
Xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành các từ Hán Việt
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
2. Nghĩa của từ
Các cách giải thích nghĩa của từ
Vận dụng giải thích nghĩa của từ
Số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Anh Tú
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)