ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 1_HOC KÌ 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai |
Ngày 08/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 1_HOC KÌ 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt cuối học kì 1 lớp 1
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc các vần, từ ngữ, câu ứng dụng.
Số câu
2
1
3
Số điểm
5
3
8,0
Viết các vần, từ ngữ ứng dụng
Số câu
2
2
Số điểm
10
10,0
Đọc hiểu
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2,0
Tổng
Số câu
4
2
1
7
Số điểm
15
4,0
1,0
20
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng Việt cuối học kì 1 lớp 1
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Cộng
1
Đọc các vần, từ ngữ, câu ứng dụng.
Số câu
02
01
3
Câu số
1, 2
3
2
Viết các vần, từ ngữ ứng dụng
Số câu
02
2
Câu số
4,5
3
Đọc hiểu
Số câu
01
01
2
Câu số
1(đọc hiểu)
2(đọc hiểu)
TS
TS câu
4
2
1
7
PHÒNG GD&ĐT TÁNH LINH KIỂM TRA CUỐI HOC KI 1
TRƯỜNG TH ĐỒNG KHO I MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 1
NĂM HỌC: 2014- 2015
ĐỀ
I/ Kiểm tra đọc: 10 (điểm)
A. Đọc thành tiếng: (8 điểm)
Đọc thành tiếng các vần sau: (2,5 điểm)
uông, ông, anh, ăm, iêm.
Đọc thành tiếng các từ ngữ sau:(2,5 điểm)
khăn rằn, ngày hội, buổi chiều, đường hầm, chòm râu.
Đọc thành tiếng các câu sau:(3 điểm)
Bé trai thi chạy.
Lúa trên nương chín vàng.
Sóng vỗ bờ rì rào.
B. Đọc hiểu: (2 điểm)
1/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm(1 điểm)
ăm hay âm: t….tre; cái m....
ong hay ông: con …. ; giao th….
2/ Nối ô chữ cho phù hợp(1 điểm)
II/Kiểm tra viết: ( 10 điểm) HS viết cỡ chữ nhở.
Viết vần (5 điểm): ăm, inh, iêm, ương, uôi, eng, anh, ươn, ông, om.
Viết từ (5 điểm): rặng dừa, bông súng, nhà trường, làng xóm. cây nêu, nghệ sĩ, buổi tối, ghi nhớ, nhà ngói, củ riềng.
HƯỚNG DẪN & ĐÁP ÁN CHẤM
I/ Phần đọc: 10 điểm
A.Phần đọc thành tiếng(10 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần:(2,5 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm mỗi vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/vần) không cho điểm vần đó.
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2,5 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm mỗi từ.
- Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/từ ngữ) không cho điểm từ ngữ đó.
3. Đọc thành tiếng các câu: (3 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm /câu.
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/câu) không cho điểm câu đó.
B.Phần đọc hiểu (2 điểm)
1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
- Điền đúng: điền đúng mỗi vần được 0,25 điểm. Điền sai hoặc không điền được thì không cho điểm.
- Các vần điền đúng: tăm tre; cái mâm; con ong; giao thông.
2. Nối ô chữ phù hợp (1 điểm) nối
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc các vần, từ ngữ, câu ứng dụng.
Số câu
2
1
3
Số điểm
5
3
8,0
Viết các vần, từ ngữ ứng dụng
Số câu
2
2
Số điểm
10
10,0
Đọc hiểu
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2,0
Tổng
Số câu
4
2
1
7
Số điểm
15
4,0
1,0
20
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng Việt cuối học kì 1 lớp 1
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Cộng
1
Đọc các vần, từ ngữ, câu ứng dụng.
Số câu
02
01
3
Câu số
1, 2
3
2
Viết các vần, từ ngữ ứng dụng
Số câu
02
2
Câu số
4,5
3
Đọc hiểu
Số câu
01
01
2
Câu số
1(đọc hiểu)
2(đọc hiểu)
TS
TS câu
4
2
1
7
PHÒNG GD&ĐT TÁNH LINH KIỂM TRA CUỐI HOC KI 1
TRƯỜNG TH ĐỒNG KHO I MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 1
NĂM HỌC: 2014- 2015
ĐỀ
I/ Kiểm tra đọc: 10 (điểm)
A. Đọc thành tiếng: (8 điểm)
Đọc thành tiếng các vần sau: (2,5 điểm)
uông, ông, anh, ăm, iêm.
Đọc thành tiếng các từ ngữ sau:(2,5 điểm)
khăn rằn, ngày hội, buổi chiều, đường hầm, chòm râu.
Đọc thành tiếng các câu sau:(3 điểm)
Bé trai thi chạy.
Lúa trên nương chín vàng.
Sóng vỗ bờ rì rào.
B. Đọc hiểu: (2 điểm)
1/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm(1 điểm)
ăm hay âm: t….tre; cái m....
ong hay ông: con …. ; giao th….
2/ Nối ô chữ cho phù hợp(1 điểm)
II/Kiểm tra viết: ( 10 điểm) HS viết cỡ chữ nhở.
Viết vần (5 điểm): ăm, inh, iêm, ương, uôi, eng, anh, ươn, ông, om.
Viết từ (5 điểm): rặng dừa, bông súng, nhà trường, làng xóm. cây nêu, nghệ sĩ, buổi tối, ghi nhớ, nhà ngói, củ riềng.
HƯỚNG DẪN & ĐÁP ÁN CHẤM
I/ Phần đọc: 10 điểm
A.Phần đọc thành tiếng(10 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần:(2,5 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm mỗi vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/vần) không cho điểm vần đó.
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2,5 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm mỗi từ.
- Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/từ ngữ) không cho điểm từ ngữ đó.
3. Đọc thành tiếng các câu: (3 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm /câu.
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/câu) không cho điểm câu đó.
B.Phần đọc hiểu (2 điểm)
1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
- Điền đúng: điền đúng mỗi vần được 0,25 điểm. Điền sai hoặc không điền được thì không cho điểm.
- Các vần điền đúng: tăm tre; cái mâm; con ong; giao thông.
2. Nối ô chữ phù hợp (1 điểm) nối
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai
Dung lượng: 91,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)