Đề kiểm tra Tiếng Việt học kì I lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiệu |
Ngày 08/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Tiếng Việt học kì I lớp 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 1 CUỐI HK I
NĂM HỌC 2010-2011
I. Phần đọc: 10đ
1. Đọc thành tiếng vần: 2đ
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: 2đ
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/từ, ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/từ, ngữ): không được điểm.
3.Đọc thành tiếng các câu: 2đ
-Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy:
+ Câu 1: 1đ
+ Câu 2: 1đ
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/từ, ngữ): không được điểm.
4. Đọc hiểu: 2đ
- Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ, ngữ.
- Nối sai hoặc nối không được: không được điểm
5. Điền vần : 2 điểm
Điền đúng 0.5 điểm/ vần
II. Phần viết: 10đ
1.Viết vần: 2đ : ôm , inh , ang , uôi , ơt .
- Viết đúng, thẳng dòng,đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2điểm/ vần.
- Viết sai hoặc không viết được: không được đểm.
2. Viết từ: 4đ: cái phễu , mầm non , chó đốm , sấm sét .
- Viết đúng, thẳng dòng,đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25điểm/chữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không được đểm.
3. Viết câu: 4đ : - Mẹ nhóm lửa nấu cơm.
- Cánh đồng lúa chín vàng.
- Viết đúng các từ, ngữ trong câu,thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 2điểm/câu (1 dòng), 0,4 điểm/chữ .
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 1điểm/câu: 0,25điểm/chữ .
- Viết sai hoặc viết không được: không được điểm.
---------------------------------------------------
NĂM HỌC 2010-2011
I. Phần đọc: 10đ
1. Đọc thành tiếng vần: 2đ
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: 2đ
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/từ, ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/từ, ngữ): không được điểm.
3.Đọc thành tiếng các câu: 2đ
-Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy:
+ Câu 1: 1đ
+ Câu 2: 1đ
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/từ, ngữ): không được điểm.
4. Đọc hiểu: 2đ
- Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ, ngữ.
- Nối sai hoặc nối không được: không được điểm
5. Điền vần : 2 điểm
Điền đúng 0.5 điểm/ vần
II. Phần viết: 10đ
1.Viết vần: 2đ : ôm , inh , ang , uôi , ơt .
- Viết đúng, thẳng dòng,đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2điểm/ vần.
- Viết sai hoặc không viết được: không được đểm.
2. Viết từ: 4đ: cái phễu , mầm non , chó đốm , sấm sét .
- Viết đúng, thẳng dòng,đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25điểm/chữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không được đểm.
3. Viết câu: 4đ : - Mẹ nhóm lửa nấu cơm.
- Cánh đồng lúa chín vàng.
- Viết đúng các từ, ngữ trong câu,thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 2điểm/câu (1 dòng), 0,4 điểm/chữ .
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 1điểm/câu: 0,25điểm/chữ .
- Viết sai hoặc viết không được: không được điểm.
---------------------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiệu
Dung lượng: 10,85KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)