ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT HK1 LỚP 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT HK1 LỚP 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH Sông Mây
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học 2011 – 2012
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
PHẦN ĐỌC
GV coi thi 1
(GVCN)
GV coi thi 2
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét – chữ kí của GVCN
Chữ kí GV chấm lần 2
Điểm thanh tra lại
Chữ kí thanh tra
Đọc vần : 4 vần
an
in
yêu
um
âu
uôi
ông
ươu
ăt
ăm
ot
inh
ương
et
ât
eng
2. Đọc từ : 4 từ
lưỡi rìu
sáng ngời
biết ơn
kiên nhẫn
con mèo
đàn kiến
củ gừng
dệt vải
chói chang
mưa phùn
diều sáo
tủm tỉm
con đường
nấm rơm
đồng lúa
ong thợ
3. Đọc câu : 2 câu
Bà em ngồi chải tóc trên chõng tre.
Trăng tròn sáng tỏ giữa bầu trời đêm.
Mặt trời đi ngủ, đàn gà lên chuồng.
Tết đến, mẹ mừng em thêm tuổi mới.
Bướm bay lượn trên vườn cải ven sông.
4. Nối chữ với hình:
5. Nối chữ với chữ cho phù hợp:
Bé
*
*
nở rộ dưới ao
Cây bàng
*
*
gửi thư cho bạn
Đàn dê
*
*
nhẩn nha gặm cỏ
Bông súng
*
*
đang thay lá
Chim én
*
*
bay liệng trên cao
Trường TH Sông Mây
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học 2011 – 2012
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
PHẦN VIẾT
Thời gian : 30 phút
GV coi thi 1
(GVCN)
GV coi thi 2
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét – chữ kí của GVCN
Chữ kí GV chấm lần 2
Điểm thanh tra lại
Người thanh tra
1. Điền vần:
con gi...... trái l......
l......... rìu vươn v......
2. Viết từ: (nghe đọc)
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
3. Viết câu: (tập chép)
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP MỘT
KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2011 – 2012
A. PHẦN KIỂM TRA:
I.ĐỌC:
Đọc thành tiếng các vần, GV chỉ ngẫu nhiên 4 vần cho HS.
Đọc thành tiếng các từ, GV chỉ ngẫu nhiên 4 từ cho HS.
3. GV chỉ ngẫu nhiên 2 câu không theo thứ tự cho HS đọc.
Nối chữ với hình : Chú ý chỉ hướng dẫn HS nối từ với hình thích hợp.
Nối ô chữ cho phù hợp: GV yêu cầu HS đọc thầm , hướng dẫn HS lần lượt nối các từ ngữ thích hợp với nhau.
B. PHẦN ĐÁNH GIÁ:
I.ĐỌC:
1. Đọc thành tiếng 4 vần ( 0.5 đ x 4 = 2 đ)
2. Đọc thành tiếng 4 từ ( 0.5 đ x 4 = 2 đ) : sai 1-2 tiếng – 0.5 đ;
3 - 4 tiếng trừ 1 đ; 5- 6 tiếng trừ 1.5 đ; 7- 8 tiếng trừ 2đ
( Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo không quá 5 giây/1tiếng )
3. Đọc thành tiếng các câu: 2 câu ( 1đ x 2 = 2 đ)
sai 1-2 tiếng – 0. 5 đ; 3 - 4 tiếng trừ 1 điểm; 5- 6 trừ 1.5đ; 7- 8 tiếng trừ 2đ.
(Đọc đúng , to , rõ ràng không dừng quá 5 giây/1tiếng)
4. Nối chữ với hình đúng 0.5 đ/1 cặp (0,5 đ x 4 = 2đ).
5. Nối ô chữ phù hợp đúng được 0.5 đ/ 1 cặp (0,5 đ x 4 = 2đ).
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP MỘT
KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2011 - 2012
A. PHẦN KIỂM TRA:
II.VIẾT :
Viết vần thích hợp vào chỗ trống
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học 2011 – 2012
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
PHẦN ĐỌC
GV coi thi 1
(GVCN)
GV coi thi 2
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét – chữ kí của GVCN
Chữ kí GV chấm lần 2
Điểm thanh tra lại
Chữ kí thanh tra
Đọc vần : 4 vần
an
in
yêu
um
âu
uôi
ông
ươu
ăt
ăm
ot
inh
ương
et
ât
eng
2. Đọc từ : 4 từ
lưỡi rìu
sáng ngời
biết ơn
kiên nhẫn
con mèo
đàn kiến
củ gừng
dệt vải
chói chang
mưa phùn
diều sáo
tủm tỉm
con đường
nấm rơm
đồng lúa
ong thợ
3. Đọc câu : 2 câu
Bà em ngồi chải tóc trên chõng tre.
Trăng tròn sáng tỏ giữa bầu trời đêm.
Mặt trời đi ngủ, đàn gà lên chuồng.
Tết đến, mẹ mừng em thêm tuổi mới.
Bướm bay lượn trên vườn cải ven sông.
4. Nối chữ với hình:
5. Nối chữ với chữ cho phù hợp:
Bé
*
*
nở rộ dưới ao
Cây bàng
*
*
gửi thư cho bạn
Đàn dê
*
*
nhẩn nha gặm cỏ
Bông súng
*
*
đang thay lá
Chim én
*
*
bay liệng trên cao
Trường TH Sông Mây
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học 2011 – 2012
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
PHẦN VIẾT
Thời gian : 30 phút
GV coi thi 1
(GVCN)
GV coi thi 2
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét – chữ kí của GVCN
Chữ kí GV chấm lần 2
Điểm thanh tra lại
Người thanh tra
1. Điền vần:
con gi...... trái l......
l......... rìu vươn v......
2. Viết từ: (nghe đọc)
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
3. Viết câu: (tập chép)
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP MỘT
KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2011 – 2012
A. PHẦN KIỂM TRA:
I.ĐỌC:
Đọc thành tiếng các vần, GV chỉ ngẫu nhiên 4 vần cho HS.
Đọc thành tiếng các từ, GV chỉ ngẫu nhiên 4 từ cho HS.
3. GV chỉ ngẫu nhiên 2 câu không theo thứ tự cho HS đọc.
Nối chữ với hình : Chú ý chỉ hướng dẫn HS nối từ với hình thích hợp.
Nối ô chữ cho phù hợp: GV yêu cầu HS đọc thầm , hướng dẫn HS lần lượt nối các từ ngữ thích hợp với nhau.
B. PHẦN ĐÁNH GIÁ:
I.ĐỌC:
1. Đọc thành tiếng 4 vần ( 0.5 đ x 4 = 2 đ)
2. Đọc thành tiếng 4 từ ( 0.5 đ x 4 = 2 đ) : sai 1-2 tiếng – 0.5 đ;
3 - 4 tiếng trừ 1 đ; 5- 6 tiếng trừ 1.5 đ; 7- 8 tiếng trừ 2đ
( Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo không quá 5 giây/1tiếng )
3. Đọc thành tiếng các câu: 2 câu ( 1đ x 2 = 2 đ)
sai 1-2 tiếng – 0. 5 đ; 3 - 4 tiếng trừ 1 điểm; 5- 6 trừ 1.5đ; 7- 8 tiếng trừ 2đ.
(Đọc đúng , to , rõ ràng không dừng quá 5 giây/1tiếng)
4. Nối chữ với hình đúng 0.5 đ/1 cặp (0,5 đ x 4 = 2đ).
5. Nối ô chữ phù hợp đúng được 0.5 đ/ 1 cặp (0,5 đ x 4 = 2đ).
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP MỘT
KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2011 - 2012
A. PHẦN KIỂM TRA:
II.VIẾT :
Viết vần thích hợp vào chỗ trống
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 1,86MB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)