DE KIỂM TRA TIẾNG VIỆT CUỐI NĂM-KHỐI 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai | Ngày 08/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: DE KIỂM TRA TIẾNG VIỆT CUỐI NĂM-KHỐI 1 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT TÁNH LINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TRƯỜNG TH ĐỒNG KHO I MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 1
NĂM HỌC: 2011- 2012
ĐỀ
I/ Kiểm tra đọc: 10 (điểm)
A. Đọc thành tiếng: (7 điểm) Tốc độ đọc 30 tiếng/phút.
Giáo viên cho HS bốc thăm đọc một trong các bài tập đọc sau và trả lời 1 – 2 câu hỏi.
1. Bài: Mưu chú Sẻ. sgk/70.
- Tìm và đọc tiếng trong bài có vần uôn
- Tìm và đọc những tiếng trong bài có thanh ngã.
2. Bài: Đầm sen. sgk/91.
- Tìm và đọc tiếng trong bài có vần iêt.
- Tìm và đọc những tiếng trong bài có thanh ngã.
3. Bài: Người bạn tốt. sgk/106.
- Tìm và đọc tiếng trong bài có vần iêc
- Tìm và đọc những tiếng trong bài có thanh hỏi.
4. Bài: Sau cơn mưa sgk/124
- Tìm và đọc tiếng trong bài có vần ây
- Tìm và đọc những tiếng trong bài có thanh ngã.
5.Bài: Bác đưa thư sgk/136
- Tìm và đọc tiếng trong bài có vần ưng
- Tìm và đọc những tiếng trong bài có thanh ngã.
B. Đọc hiểu: (3 điểm)
Bài: Cây bàng
Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.
Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
Theo Hữu Tưởng
Đọc thầm bài Cây bàng và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1. Cây bàng tả trong bài được trồng ở đâu ? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng:
ở đầu làng

ở giữa sân trường

ở trong công viên

Câu 2. Nối tên mùa với đặc điểm của cây bàng từng mùa:











Câu 3. Viết tiếng trong bài có vần oang
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
II/Kiểm tra viết: (10 điểm).
1. Tập chép: (8 điểm) GV chép lên bảng cho HS nhìn viết.

Rùa con đi chợ.
Rùa con đi chợ mùa xuân
Mới đến cổng chợ bước chân sang hè
Mua xong chợ đã vãn chiều
Heo heo gió thổi cánh diều mùa thu.

2. Bài tập: (2 điểm)
a/ Điền vào chỗ chấm: an hay ang
đàn ng….. khoai l…..
hoa b….. h…. rắn
b/ Điền vào chỗ chấm: g hay gh
nhà ……a …..ế ngồi
.....i nhớ …ọn gàng

THANG ĐIỂM CHẤM
I/ Phần đọc: 10 điểm
A. Đọc thành tiếng : (7 điểm).
- Đọc đúng, lưu loát, rõ tiếng, từ, câu. Tốc độ đọc 30 tiếng/phút (5 điểm).
- Biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu (1 điểm).
- Tìm, đọc tiếng có chứa vần đúng (0,5 điểm).
- Tìm, đọc đúng những tiếng có dấu thanh ngã hoặc hỏi (0,5 điểm)
B. Đọc hiểu : (3 điểm).
Câu 1: (0,5 điểm ) Điền ý: ở giữa sân trường
Câu 2: ( 2 điểm) Nối đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Câu 3: viết tiếng: khoảng (0,5 điểm)
II/ Phần viết: 10 điểm
1.Bài viết: (8 điểm)
- Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả (6 điểm)
- Bài viết sạch, đẹp, đều nét, đúng cỡ chữ (2 điểm)
- Viết sai một lỗi chính tả trừ 0,5 điểm
2. Bài tập (2 điểm) điền đúng mỗi vần (âm) được 0,25 điểm
a/ Điền vào chỗ chấm: an hay ang
đàn ngan khoai lang
hoa ban hang rắn
b/ Điền vào chỗ chấm: g hay gh
nhà ga ghế ngồi
ghi nhớ gọn gàng





PHÒNG GD&ĐT TÁNH LINH KIỂM TRA LẠI
TRƯỜNG TH ĐỒNG KHO I MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 1
Lớp:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai
Dung lượng: 61,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)