ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 6 KỲ I CHUẨN QUỐC GIA
Chia sẻ bởi Đinh Công Thuận |
Ngày 18/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 6 KỲ I CHUẨN QUỐC GIA thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tiếng Việt 6 kỳ I
Mức đ ộ
Lĩnh vực
nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ và cấu tạo từ của tiếng Việt
2
1 ( 1,5)
2
1
Nghĩa của từ
2
2
Từ mượn
1
1
Chữa lỗi dùng từ
1
2
1 ( 1,5)
3
1
Danh từ
2
1
3
Cụm danh từ
1
1 ( 4 )
1
1
Tổng số câu : 15
Tổng số điểm: 10
9
(2,25)
3
(0,75)
1 ( 1,5)
2
(5,5)
12
( 3)
3
(7)
---------------------------------------
Môn thi: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 6 KỲ I
( ĐỀ GỐC)
001: Từ là gì?
A. Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để dặt câu.
B. Từ là đơn vị ngôn ngữ.
C. Từ là tiếng.
D. Từ là đơn vị tiếng .
002: Từ phức được chia thành những loại nào?
A. Từ đơn và từ láy; B. Từ ghép và từ láy; C. Từ ghép và từ đơn; D. Từ đơn và từ phức.
003: Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt có nguồn gốc từ đâu?
A. Tiếng Anh; B. Tiếng Pháp; C. Tiếng Hán; D. Tiếng Nga.
004: Nghĩa cử từ là gì?
A. Là nội dung mà từ biểu thị. B. Là tính chất mà từ biểu thị.
C. Là hoạt động mà từ biểu thị. D. Là sự vật mà từ biểu thị.
005: Trong một câu cụ thể, từ thường được dùng với mấy nghĩa?
A. Một; B. Hai; C. Ba; D. Bốn.
006: Có mấy lỗi dùng từ thường gặp?
A. Một lỗi. B. Hai lỗi. C. Ba lỗi . D. Bốn lỗi.
007: Câu “Ông hoạ sĩ nhấp nháy bộ râu quen thuộc” bị lỗi ở từ nào trong các từ sau:
A. Ông. B. Hoạ sĩ. C. Nhấp nháy. D. Ria mép.
008: Câu “ Truyện dân gian thường có nhiều chi tiết tưởng tượng kỳ ảo nên em rất thích đọc truyện dân gian” thừa từ:
A. Truyện dân gian. B. Em. C. Đọc. D. Thích.
009: Danh từ là:
A. Những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khaí niệm….
B. Những từ chỉ người.
C. Những từ chỉ người, vật, khaí niệm….
D. Những từ chỉ vật, hiện tượng, khaí niệm….
010: Chức vụ điển hình của danh từ trong câu là:
A. Chủ ngữ; B. Vị ngữ; C. Trạng ngữ; D. Bổ ngữ.
011: Dòng nào sau đây nói đúng về quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam?
A. Viết hoa tiếng đầu tiên; B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của tiếng đầu tiên;
C. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi cụm từ; D. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng.
012: Cụm danh từ là:
A. Loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
B. Loại tổ hợp từ do danh từ với một từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành
C. Loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ tạo thành
D. Loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ .
BÀI LÀM:
I. Trắc nghiệm:(3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1:( 1.5 điểm) Cho bảng sau hãy tìm và điền từ đơn, từ phức đúng theo mẫu. Mỗi ví dụ điềm 2 từ.
Kiểu cấu tạo từ
Ví dụ
Từ đơn
Quần, áo
Từ phức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Công Thuận
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)