Đề Kiểm tra tiếng việt 6 kì 1

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thu Thủy | Ngày 17/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra tiếng việt 6 kì 1 thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP 1 TIẾT TIẾNG VIỆT KÌ 1
Câu 1 : Mô hình cấu tạo đầy đủ của cụm danh từ gồm :
A. Phần trước và phần sau B. Phần trước và phần trung tâm
C. Phần trung tâm và phần sau D. Phần trước, phần trung tâm và phần sau
Câu 2 : Từ “đầu” nào trong các câu sau được dùng với nghĩa gốc?
A. Lan đứng đầu lớp về thành tích học tập. B. Đầu xuôi, đuôi lọt.
C. Cô ấy bị đau đầu. D. Anh ở nơi đầu sóng ngọn gió.
Câu 3 : Câu “Đại bàng nguyên là một con yêu tinh ở trên núi” có cụm danh từ là:
A. Một con yêu tinh B. Một con yêu tinh ở trên núi
C. Con yêu tinh ở trên núi D. Con yêu tinh
Câu 4 : Trong các từ sau, từ nào là từ mượn?
A. Nhà cửa B. Gia tài C. Cây cối D. Kinh đô E. Cha mẹ
Câu 5 : Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng với qui tắc viết danh từ riêng?
A. Trường Trung Học Cơ sở Chu Văn An B . Trường Trung học Cơ sở Chu Văn An
C. Trường trung học Cơ sở Chu Văn An D. Trường Trung học cơ sở Chu Văn An
Câu 6 : Từ nào sau đây là từ láy?
A. Mong mỏi B. Mong ngóng C. Mong manh D. Mong muốn E. Mênh mông
Câu 7 : Nối các từ ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp
Câu 8 : “Đem chuyện này nói cho người khác với dụng ý không tốt.” đó là nghĩa của từ nào?
A. Kể chuyện B. Tâm sự C. Thì thầm D. Mách lẻo
Câu 9 : Chức vụ điển hình của danh từ trong câu là :
A. Làm chủ ngữ B. Làm vị ngữ
C. Làm định ngữ D.Làm trạng ngữ
Câu 10 : Danh từ là gì? Đặt câu có danh từ làm vị ngữ?
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 11 : Câu sau mắc lỗi gì? Hãy chữa lại cho đúng: “ Một số bạn còn bàng quang với lớp.”
………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 12 : (3 điểm) Viết một đoạn văn kể về người thân, trong đó có từ láy, cụm danh từ và danh từ riêng. (Gạch chân dười từ láy, cụm danh từ và danh từ riêng đó)
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 13 : Cấu tạo của cụm danh từ so với danh từ :
A. Khác danh từ B. Giống danh từ
C. Phức tạp hơn danh từ D. Cụ thể hơn danh từ
Câu 14 : Từ “chân” nào trong các câu sau được dùng với nghĩa gốc?
A. Chân bàn bị gãy. B. Nhà em ở cuối chân đồi.
C. Em bị đau chân. D. Chân trời xanh ngắt.
Câu 15 : Câu “Các học sinh chăm ngoan ấy đã đến trường” có cụm danh từ là:
A. Các học sinh B. Các học sinh chăm ngoan
C. Học sinh chăm ngoan ấy D. Các học sinh chăm ngoan ấy
Câu 16 : Trong các từ sau, từ nào là từ mượn?
A. Sơn hà B. Sông núi C. mưa gió D. Bão lụt E. Giang sơn
Câu 17 : Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng với qui tắc viết danh từ riêng?
A. Ủy ban Nhân dân Thị trấn Nam Phước B . Ủy ban nhân dân thị trấn Nam Phước
C. Ủy ban Nhân dân thị Trấn Nam Phước D. Ủy Ban Nhân Dân Thị trấn Nam Phước
Câu 18 : Từ nào sau đây là từ láy?
A. Mơn mởn B. Mềm mượt C. Mềm mỏng D. Mong manh E. Mong ngóng
Câu 19 : Điền các từ ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp ( Về học thuộc)
A
 B


- Nghĩa xuất hiện ban đầu làm cơ sở hình thành các nghĩa khác


- Là từ gồm hai tiếng trở lên


- Là từ có các tiếng quan hệ với nhau về nghĩa


- Là kết quả của hiện tượng chuyển nghĩa


- Là nghĩa được hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc


- Là nội dung mà từ biểu thị


Từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm


Hiện tượng thay đổi nghĩa của từ tạo ra từ nhiều nghĩa


Giữa các tiếng có quan hệ láy âm hoặc láy vần


Từ mượn tiếng nước ngoài để biểu thị những sự vật, hiện tượng đặc điểm mà từ tiếng Việt không có từ thích hợp để biểu thị


Từ do nhân dân ta sáng tạo ra


Tên gọi một loại sự vật


Tên riêng của từng người,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thu Thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)