De kiem tra Tieng Viet 5 GKI
Chia sẻ bởi Trường Tiểu Học Quảng Tiên |
Ngày 10/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra Tieng Viet 5 GKI thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên HS:...............................................
Lớp: .......Trường: ........................................
Số báo danh: ..............Phòng: ......................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GKI
MÔN Tiếng việt – Lớp 5
Năm học: 2011 - 2012
Ngày kiểm tra: ....../11/ 2011
Chữ ký giám thị
Mật mã:
.........................................................................................................................................................
Điểm:
Chữ ký của giám khảo:
Mật mã
A. KIỂM TRA ĐỌC:
1. Đọc thành tiếng: 5 điểm
2. Đọc hiểu: (4điểm) thời gian 30 phút.
* Đọc thầm đoạn văn sau: Bãi đá cổ Sa Pa
Sa Pa là thị trấn nghỉ mát thơ mộng thuộc tỉnh Lào Cai. Cách thị trấn khoảng 8 km về phía đông nam, có một khu vực đầy bí ẩn, hấp dẫn nhiều khách du lịch, đó chính là bãi đá cổ. Di tích này được một nhà khảo cổ người Pháp nghiên cứu lần đầu vào năm 1925. Bãi đá cổ Sa Pa nằm rải rác giữa những thửa ruộng bậc thang thuộc các xã Hầu Thào, Sử Pán, Tả Van (huyện Sa Pa). Bãi đá cổ gồm 159 tảng đá lớn nhỏ khác nhau. Một số tảng đá có tên gọi như: Hòn Bố, Hòn Mẹ, Hòn Con, Hòn Chồng, Hòn Vợ ... Tảng đá lớn nhất là Hòn Bố có chiều dài 15 mét và cao 6 mét. Trên mặt các tảng đá có những hình chạm khắc rất độc đáo, gồm nhiều loại khác nhau. Trong đó, hình các hoa văn trang trí, hình người, hình nhà sàn được rất nhiều người chú ý.
Bãi đá cổ Sa Pa là một trong những di sản thiên nhiên quý giá. Năm 1994, bãi đá cổ Sa Pa được nhà nước công nhận là di tích lịch sử văn hóa quốc gia.
Theo Truyện kể khoa học dành cho thiếu nhi
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Bãi đá cổ Sa Pa nằm rải rác giữa những thửa ruộng bậc thang thuộc các xã nào?
A. Hầu Thào, Tả Van.
B. Sử Pán, Tả Van.
C. Hầu Thào, Sử Pán, Tả Van.
D. Hầu Thào, Sử Pán.
Câu 2. Tảng đá lớn nhất có tên là gì?
A. Hòn Bố.
B. Hòn Mẹ
C. Hòn Vợ
D. Hòn Chồng
Câu 3. Dòng nào dưới đây nêu đủ những hình chạm khắc trên đá được nhiều người chú ý?
A. Hình hoa văn, hình người.
B. Hình nhà sàn, hình hoa văn
C. Hình hoa văn, hình người, hình nhà sàn
D. Hình người, hình nhà sàn
.........................................................................................................................................................
Câu 4. Vì sao nhiều du khách tới thăm bãi đá cổ Sa Pa?
A. Vì bãi đá cổ là nơi nghỉ mát thơ mộng.
B. Vì bãi đá cổ ở gần thị trấn Sa Pa.
C. Vì bãi đá cổ nằm rải rác giữa những thửa ruộng bậc thang.
D. Vì bãi đá cổ là một khu vực đầy bí ẩn, hấp dẫn.
Câu 5. Bãi đá cổ Sa Pa được công nhận là di tích lịch sử văn hoá quốc gia năm nào?
A. 1925
B. 1959
C. 1994
Câu 6. Từ nào sau đây khác nghĩa với các từ còn lại?
A. rải rác
B. lác đác
C. san sát
D. lưa thưa
Câu 7. Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “hấp dẫn”?
A. hấp thu
B. thu hút
C. huyền ảo
D. kỳ diệu
Câu 8. Từ “độc đáo” thuộc từ loại nào?
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
Câu 9. Tiếng “đi” nào trong các dòng sau được dùng theo nghĩa gốc:
A. đi ô tô
B. đi nghỉ mát
C. đi con pháo
D. vừa đi vừa chạy
Câu 10. “Con đường xa ...”. Từ thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. mênh mông
B. vời vợi
C. tít tắp
D. bao la
II. KIỂM TRA VIẾT:
1. Chính tả: Kì diệu rừng xanh
Lớp: .......Trường: ........................................
Số báo danh: ..............Phòng: ......................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GKI
MÔN Tiếng việt – Lớp 5
Năm học: 2011 - 2012
Ngày kiểm tra: ....../11/ 2011
Chữ ký giám thị
Mật mã:
.........................................................................................................................................................
Điểm:
Chữ ký của giám khảo:
Mật mã
A. KIỂM TRA ĐỌC:
1. Đọc thành tiếng: 5 điểm
2. Đọc hiểu: (4điểm) thời gian 30 phút.
* Đọc thầm đoạn văn sau: Bãi đá cổ Sa Pa
Sa Pa là thị trấn nghỉ mát thơ mộng thuộc tỉnh Lào Cai. Cách thị trấn khoảng 8 km về phía đông nam, có một khu vực đầy bí ẩn, hấp dẫn nhiều khách du lịch, đó chính là bãi đá cổ. Di tích này được một nhà khảo cổ người Pháp nghiên cứu lần đầu vào năm 1925. Bãi đá cổ Sa Pa nằm rải rác giữa những thửa ruộng bậc thang thuộc các xã Hầu Thào, Sử Pán, Tả Van (huyện Sa Pa). Bãi đá cổ gồm 159 tảng đá lớn nhỏ khác nhau. Một số tảng đá có tên gọi như: Hòn Bố, Hòn Mẹ, Hòn Con, Hòn Chồng, Hòn Vợ ... Tảng đá lớn nhất là Hòn Bố có chiều dài 15 mét và cao 6 mét. Trên mặt các tảng đá có những hình chạm khắc rất độc đáo, gồm nhiều loại khác nhau. Trong đó, hình các hoa văn trang trí, hình người, hình nhà sàn được rất nhiều người chú ý.
Bãi đá cổ Sa Pa là một trong những di sản thiên nhiên quý giá. Năm 1994, bãi đá cổ Sa Pa được nhà nước công nhận là di tích lịch sử văn hóa quốc gia.
Theo Truyện kể khoa học dành cho thiếu nhi
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Bãi đá cổ Sa Pa nằm rải rác giữa những thửa ruộng bậc thang thuộc các xã nào?
A. Hầu Thào, Tả Van.
B. Sử Pán, Tả Van.
C. Hầu Thào, Sử Pán, Tả Van.
D. Hầu Thào, Sử Pán.
Câu 2. Tảng đá lớn nhất có tên là gì?
A. Hòn Bố.
B. Hòn Mẹ
C. Hòn Vợ
D. Hòn Chồng
Câu 3. Dòng nào dưới đây nêu đủ những hình chạm khắc trên đá được nhiều người chú ý?
A. Hình hoa văn, hình người.
B. Hình nhà sàn, hình hoa văn
C. Hình hoa văn, hình người, hình nhà sàn
D. Hình người, hình nhà sàn
.........................................................................................................................................................
Câu 4. Vì sao nhiều du khách tới thăm bãi đá cổ Sa Pa?
A. Vì bãi đá cổ là nơi nghỉ mát thơ mộng.
B. Vì bãi đá cổ ở gần thị trấn Sa Pa.
C. Vì bãi đá cổ nằm rải rác giữa những thửa ruộng bậc thang.
D. Vì bãi đá cổ là một khu vực đầy bí ẩn, hấp dẫn.
Câu 5. Bãi đá cổ Sa Pa được công nhận là di tích lịch sử văn hoá quốc gia năm nào?
A. 1925
B. 1959
C. 1994
Câu 6. Từ nào sau đây khác nghĩa với các từ còn lại?
A. rải rác
B. lác đác
C. san sát
D. lưa thưa
Câu 7. Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “hấp dẫn”?
A. hấp thu
B. thu hút
C. huyền ảo
D. kỳ diệu
Câu 8. Từ “độc đáo” thuộc từ loại nào?
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
Câu 9. Tiếng “đi” nào trong các dòng sau được dùng theo nghĩa gốc:
A. đi ô tô
B. đi nghỉ mát
C. đi con pháo
D. vừa đi vừa chạy
Câu 10. “Con đường xa ...”. Từ thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. mênh mông
B. vời vợi
C. tít tắp
D. bao la
II. KIỂM TRA VIẾT:
1. Chính tả: Kì diệu rừng xanh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Tiểu Học Quảng Tiên
Dung lượng: 20,64KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)