Đề kiểm tra Tiếng Việt 5
Chia sẻ bởi Hoàng Huu Tri |
Ngày 10/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Tiếng Việt 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Hùng Dũng
Lớp 1
(Ngày 06 tháng 4 năm 2008)
Đề khảo sát HSG Vòng 3 Năm học 2007 - 2008
Môn Toán
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên: ...................................................................................... lớp 1....... SBD: .......
Bài 1: (4 điểm)
a. Số liền trước số nhỏ nhất có 2 chữ số là:..................................................................
b. Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là:............................................................
c. Có ..............số có 1 chữ số là:....................................................................................
d. Có .............. kí hiệu chữ số là....................................................................................
Bài 2: (4,5 điểm) Điền các số 0, 1, 2, 3, 4 vào mỗi ô vuông sau đây, mỗi số không quá một lần sao cho khi cộng các số ở mỗi cột đều bằng 5, 6, 7.
Bằng 5 Bằng 6 Bằng 7
Bài 3: (4,5 điểm) a) 9 – 18 + 20
...............................................................
..............................................................
..............................................................
b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9
...............................................................
...............................................................
...............................................................
c) 2 + 4 + 6 + 8 – 1 – 3 – 5 – 7
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 4: (5 điểm)
a, Tìm hai số mà khi cộng lại được số lớn nhất có hai chữ số. Lấy số lớn trừ số bé cũng được kết quả như vậy.
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
b, Nếu Toàn cho Nam 3 bi thì số bi của hai bạn bằng nhau và bằng 13 bi. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy bi ?
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
Bài 5: (2 điểm)
Hình vẽ bên có
...........đoạn thẳng .
...........hình tam giác .
Biểu điểm toán 1
Bài 1: (4điểm) Mỗi ý đúng 1 điểm
a, Số 9
b, Số 10
c, Có 10 số có 1 chữ số là: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9.
d, Có 10 kí hiệu chữ số là: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9.
Bài 2: (4,5điểm) Mỗi ý đúng cho 1,5 điểm.
1
5
0
2
0
3
2
1
3
2
4
1
4
0
3
Bằng 5 Bằng 6 Bằng 7
Bài 3:(4,5 điểm)
a. 9 – 18 + 20 b. 1 + 3 + 5 + 7 + 9
= 9 + 20 -18 = 1 + 9 + 3 + 7 + 5
= 29 – 18 = 10 + 10 + 5
= 11 = 25
c. 2 + 4 + 6 + 8 – 1 – 3 – 5 – 7
= 2 – 1 + 4 – 3 + 6 – 5 + 8 – 7
= 1 + 1 + 1 + 1
= 4 ( mỗi bước 0,5 đ)
Bài 4: ( 5 điểm)
Bài 5: Có 13 đoạn thẳng. ( 1đ)
Có 8 hình tam giác. (1đ)
Trường tiểu học Hùng Dũng
Lớp 2
(Ngày 06 tháng 4 năm 2008)
Đề khảo sát HSG Vòng 3 Năm học 2007 - 2008
Môn Toán
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên: ...................................................................................... lớp 2....... SBD: .......
Bài 1: (3 điểm) a, Số bé nhất có 2 chữ số là: ...................................................................
Lớp 1
(Ngày 06 tháng 4 năm 2008)
Đề khảo sát HSG Vòng 3 Năm học 2007 - 2008
Môn Toán
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên: ...................................................................................... lớp 1....... SBD: .......
Bài 1: (4 điểm)
a. Số liền trước số nhỏ nhất có 2 chữ số là:..................................................................
b. Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là:............................................................
c. Có ..............số có 1 chữ số là:....................................................................................
d. Có .............. kí hiệu chữ số là....................................................................................
Bài 2: (4,5 điểm) Điền các số 0, 1, 2, 3, 4 vào mỗi ô vuông sau đây, mỗi số không quá một lần sao cho khi cộng các số ở mỗi cột đều bằng 5, 6, 7.
Bằng 5 Bằng 6 Bằng 7
Bài 3: (4,5 điểm) a) 9 – 18 + 20
...............................................................
..............................................................
..............................................................
b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9
...............................................................
...............................................................
...............................................................
c) 2 + 4 + 6 + 8 – 1 – 3 – 5 – 7
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 4: (5 điểm)
a, Tìm hai số mà khi cộng lại được số lớn nhất có hai chữ số. Lấy số lớn trừ số bé cũng được kết quả như vậy.
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
b, Nếu Toàn cho Nam 3 bi thì số bi của hai bạn bằng nhau và bằng 13 bi. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy bi ?
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
Bài 5: (2 điểm)
Hình vẽ bên có
...........đoạn thẳng .
...........hình tam giác .
Biểu điểm toán 1
Bài 1: (4điểm) Mỗi ý đúng 1 điểm
a, Số 9
b, Số 10
c, Có 10 số có 1 chữ số là: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9.
d, Có 10 kí hiệu chữ số là: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9.
Bài 2: (4,5điểm) Mỗi ý đúng cho 1,5 điểm.
1
5
0
2
0
3
2
1
3
2
4
1
4
0
3
Bằng 5 Bằng 6 Bằng 7
Bài 3:(4,5 điểm)
a. 9 – 18 + 20 b. 1 + 3 + 5 + 7 + 9
= 9 + 20 -18 = 1 + 9 + 3 + 7 + 5
= 29 – 18 = 10 + 10 + 5
= 11 = 25
c. 2 + 4 + 6 + 8 – 1 – 3 – 5 – 7
= 2 – 1 + 4 – 3 + 6 – 5 + 8 – 7
= 1 + 1 + 1 + 1
= 4 ( mỗi bước 0,5 đ)
Bài 4: ( 5 điểm)
Bài 5: Có 13 đoạn thẳng. ( 1đ)
Có 8 hình tam giác. (1đ)
Trường tiểu học Hùng Dũng
Lớp 2
(Ngày 06 tháng 4 năm 2008)
Đề khảo sát HSG Vòng 3 Năm học 2007 - 2008
Môn Toán
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên: ...................................................................................... lớp 2....... SBD: .......
Bài 1: (3 điểm) a, Số bé nhất có 2 chữ số là: ...................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Huu Tri
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)