Đề kiểm tra Tiếng Việt 2014 - 2015
Chia sẻ bởi Quỳnh Hoa |
Ngày 08/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Tiếng Việt 2014 - 2015 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
ĐAN PHƯỢNG
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Năm học: 2014 – 2015
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:……………………………………………..Lớp: 1D
Điểm:……………..
Nhận xét: ……………..
………………………..
………………………..
………………………….
Giáo viên chấm
(Họ tên, chữ ký )
Phụ huynh
(Họ tên, chữ ký)
PHẦN A: VIẾT : Viết mỗi vần, mỗi từ sau 1 dòng: ôm, iêng, ơng, anh, buổi sáng, bánh chng, nhà rông, phơng nam, mu trí
PHẦN B: ĐỌC
Phiếu 1: Đọc: uôm, ương, ăm, ưu
điện, kem, nương, súng,
bệnh viện, đình làng, lom khom, thông minh
Chim sâu nho nhỏ
Cái mỏ xinh xinh
Chăm chỉ kiếm tìm
Tìm sâu cho lá
Phiều 2: Đọc: iêng, anh, ươu, im
tăm, sừng, vàng, chanh
lênh đênh, rau muống, ruộng lúa, cày bừa
Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi ngao du trên hồ sen. Hai bạn thấy bao điều mới lạ.
Phiếu 3: Đọc: ăng, ung, ươm, yêu
chim, kênh, lựu, khánh
khẩu súng, lanh lảnh, vàng óng, con hươu
Người lớn thì lớn lắm
Như là núi trong nhà
Khi người lớn đi xa
Căn nhà thành trống vắng.
Bài 6:Đọc: âng, inh, iu, ăm
bảng, bánh, chăm, chiếu
trồng cây, chuông chùa, áo phao, rặng dừa
Trăng ơi từ đâu tới
Hay từ một sân chơi
Trăng bay như quả bóng
Bạn nào đá lên trời
ĐAN PHƯỢNG
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Năm học: 2014 – 2015
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:……………………………………………..Lớp: 1D
Điểm:……………..
Nhận xét: ……………..
………………………..
………………………..
………………………….
Giáo viên chấm
(Họ tên, chữ ký )
Phụ huynh
(Họ tên, chữ ký)
PHẦN A: VIẾT : Viết mỗi vần, mỗi từ sau 1 dòng: ôm, iêng, ơng, anh, buổi sáng, bánh chng, nhà rông, phơng nam, mu trí
PHẦN B: ĐỌC
Phiếu 1: Đọc: uôm, ương, ăm, ưu
điện, kem, nương, súng,
bệnh viện, đình làng, lom khom, thông minh
Chim sâu nho nhỏ
Cái mỏ xinh xinh
Chăm chỉ kiếm tìm
Tìm sâu cho lá
Phiều 2: Đọc: iêng, anh, ươu, im
tăm, sừng, vàng, chanh
lênh đênh, rau muống, ruộng lúa, cày bừa
Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi ngao du trên hồ sen. Hai bạn thấy bao điều mới lạ.
Phiếu 3: Đọc: ăng, ung, ươm, yêu
chim, kênh, lựu, khánh
khẩu súng, lanh lảnh, vàng óng, con hươu
Người lớn thì lớn lắm
Như là núi trong nhà
Khi người lớn đi xa
Căn nhà thành trống vắng.
Bài 6:Đọc: âng, inh, iu, ăm
bảng, bánh, chăm, chiếu
trồng cây, chuông chùa, áo phao, rặng dừa
Trăng ơi từ đâu tới
Hay từ một sân chơi
Trăng bay như quả bóng
Bạn nào đá lên trời
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quỳnh Hoa
Dung lượng: 29,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)