Đề kiểm tra tiếng anh số 4 khối 6
Chia sẻ bởi hải yến |
Ngày 18/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra tiếng anh số 4 khối 6 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Date of planning: 11/04/2017
Date of teaching: 14/04/2017 ( 6B), 19/04/2017 ( 6C)
Period 90: Written Test No 4
Test Number 1
Aims and objectives
By the end of the lesson, students will be able to complete the test by applying the knowledge from unit 12 to unit 14; T can check Ss’ understanding.
Content
- Vocabulary
+ Seasons in the year.
+ Name of some sports.
+ Vacation destinations.
+ Suggestions.
+ Activities in seasons
+ Frequency
+ Describe the weather.
- Structures
+ Present simple tense.
+ Present progressive tense.
+ Let’s+V.
+ Future tense: tobe going to + V-infi + O
- Skills
+ Reading
+ Writing
+ Listening
Teaching methods
+ Writing
+ Objectively
Matrix
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Listening
Listen and complete the missing words
Số câu: 4
Số điểm: 2,0
4
2,0
Vocabulary
Name of seasons and some sports; some famous places
Put one suitable letter in blanks for sports.
Số câu: 8
Số điểm: 2,0
4
1,0
4
1,0
Grammar
- Present progressive
- Present simple
- Future : going to
- Let’s + V
Số câu: 4
Số điểm: 2,0
4
2,0
Reading
Read then answer the questions; Read and match A with B.
Số câu: 8
Số điểm: 2,0
8
2,0
Writing
Số câu:
Số điểm:
Rearrange the words or phrases to make full sentences; Answer the questions
Số câu: 8
Số điểm: 2,0
8
2,0
Tổng:
Số câu: 12
Số điểm: 5,0
50%
Số câu: 12
Số điểm: 3,0
30%
Số câu: 8
Số điểm: 2,0
20%
Số câu: 32
Số điểm: 10
100%
IV: Questions
Part A. Listening
II. Listen and complete the missing words (Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống) (2,0 mark)
Hi. My name’s Hoang Mai. I’m going on vacation this summer…………………(1). First, my family is going to visit Ha Long Bay for three days. We are going to……………(2) in a hotel. Then we are going to stay with our grandparents for a week. We are going to………………(3) Ngoc Son Temple, Ho Chi Minh Mausoleum, Hoan Kiem Lake. Finally, we are going to stay with my aunt and uncle in Nha Trang for four days. We are going to visit the beach and……………(4).
Part B. Vocabulary and grammar
I. Odd one out (Chọn từ khác so với các từ trong nhóm) (1,0 mark)
1.
A. weather
B. hot
C. warm
D. cool
2.
A. fall
B. summer
C. winter
D. cold
3.
A. soccer
B. read
C. table tennis
D. badminton
4.
A. vacation
B. Ha Long Bay
C. Hue Citadel
D. Nha Trang
II. Give the correct form of the verbs in brackets (Viết dạng đúng của những động từ trong ngoặc) (2,0 mark)
What are you doing? – We……………………..(play) volleyball.
Nam usually……………….(listen) to music in the evening.
Let’s………………...(go) camping in the vacation.
My Mom……………………………..( visit) Ho Chi Minh City this
summer vaction.
III. Put one suitable letter in blanks (Viết 1 chữ cái còn thiếu vào chỗ trống để tạo thành từ có nghĩa) (1,0 mark)
1. S … CCER
2. TEN…IS
3. JO…
4. VOLLEYBAL…
Part C. Reading
I, Read the passage and then answer the questions below ( Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi sau) ( 1,0 mark)
Phong likes
Date of teaching: 14/04/2017 ( 6B), 19/04/2017 ( 6C)
Period 90: Written Test No 4
Test Number 1
Aims and objectives
By the end of the lesson, students will be able to complete the test by applying the knowledge from unit 12 to unit 14; T can check Ss’ understanding.
Content
- Vocabulary
+ Seasons in the year.
+ Name of some sports.
+ Vacation destinations.
+ Suggestions.
+ Activities in seasons
+ Frequency
+ Describe the weather.
- Structures
+ Present simple tense.
+ Present progressive tense.
+ Let’s+V.
+ Future tense: tobe going to + V-infi + O
- Skills
+ Reading
+ Writing
+ Listening
Teaching methods
+ Writing
+ Objectively
Matrix
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Listening
Listen and complete the missing words
Số câu: 4
Số điểm: 2,0
4
2,0
Vocabulary
Name of seasons and some sports; some famous places
Put one suitable letter in blanks for sports.
Số câu: 8
Số điểm: 2,0
4
1,0
4
1,0
Grammar
- Present progressive
- Present simple
- Future : going to
- Let’s + V
Số câu: 4
Số điểm: 2,0
4
2,0
Reading
Read then answer the questions; Read and match A with B.
Số câu: 8
Số điểm: 2,0
8
2,0
Writing
Số câu:
Số điểm:
Rearrange the words or phrases to make full sentences; Answer the questions
Số câu: 8
Số điểm: 2,0
8
2,0
Tổng:
Số câu: 12
Số điểm: 5,0
50%
Số câu: 12
Số điểm: 3,0
30%
Số câu: 8
Số điểm: 2,0
20%
Số câu: 32
Số điểm: 10
100%
IV: Questions
Part A. Listening
II. Listen and complete the missing words (Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống) (2,0 mark)
Hi. My name’s Hoang Mai. I’m going on vacation this summer…………………(1). First, my family is going to visit Ha Long Bay for three days. We are going to……………(2) in a hotel. Then we are going to stay with our grandparents for a week. We are going to………………(3) Ngoc Son Temple, Ho Chi Minh Mausoleum, Hoan Kiem Lake. Finally, we are going to stay with my aunt and uncle in Nha Trang for four days. We are going to visit the beach and……………(4).
Part B. Vocabulary and grammar
I. Odd one out (Chọn từ khác so với các từ trong nhóm) (1,0 mark)
1.
A. weather
B. hot
C. warm
D. cool
2.
A. fall
B. summer
C. winter
D. cold
3.
A. soccer
B. read
C. table tennis
D. badminton
4.
A. vacation
B. Ha Long Bay
C. Hue Citadel
D. Nha Trang
II. Give the correct form of the verbs in brackets (Viết dạng đúng của những động từ trong ngoặc) (2,0 mark)
What are you doing? – We……………………..(play) volleyball.
Nam usually……………….(listen) to music in the evening.
Let’s………………...(go) camping in the vacation.
My Mom……………………………..( visit) Ho Chi Minh City this
summer vaction.
III. Put one suitable letter in blanks (Viết 1 chữ cái còn thiếu vào chỗ trống để tạo thành từ có nghĩa) (1,0 mark)
1. S … CCER
2. TEN…IS
3. JO…
4. VOLLEYBAL…
Part C. Reading
I, Read the passage and then answer the questions below ( Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi sau) ( 1,0 mark)
Phong likes
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hải yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)