Đề kiểm tra tiếng anh lớp 5 vòng 20 21 năm 2011 2012

Chia sẻ bởi Phạm Trần Diệu Hiền | Ngày 10/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra tiếng anh lớp 5 vòng 20 21 năm 2011 2012 thuộc Lịch sử 5

Nội dung tài liệu:


ĐỀ THI IOE LỚP 5 VÒNG 20 (CẤP HUYỆN) NĂM HỌC 2011-2012

Name:………………………………….. Class: ……………
School:………………………Primary School.
__________________________________________________________________________
Section 1: Defeat the Goal Keeper.
Choose the most suitable answer by selecting A, B, C, D.
1. What does Mrs. Smith do?- She`s a ......
A. farm B. policeman C. doctor D. businessman
2. What ........ do you like? - I like warm weather.
A. season B. activity C. weather D. sport
3. It usually ........ in March.
A.to rain B. rain C. raining D. rains
4. ..... weather is often cool in Sapa.
A. The B. No C. A D. Some
5. What`s ........lunch, Ben? - There`s some rice and some fish.
A. at B. in C. of D. for
6. How does your father often travel to Ninh Binh City? - .......... train.
A. On B. At C.By D.In
7. What ....... are her eyes? - Black.
A. time B. class C. colour D. subject
8. ......... a letter here ........ you.
A. It`s/on B. It`s/for C. There`s/for D. It has/ on
9. She is working in the garden. She looks .....
A.hungry B. tired C. interesting D. thirsty
10. Odd one out
A. dog B. cow C. pig D. string
11. We shouldn`t ...... a lot in the evening
A. eat B. to eat C. eats D.eating
12. What`s the matter, Danny? - I`m ......
A. nice B.cold C. big D. tall
13. The boy ..... his teacher some beautiful flowers.
A. like to give B. like giving C. likes gives D. would like to give
14. ........ about going to Nha Trang?
A. Why B.What C.Where D. When
15. We have lots of ...... in the summer.
A. rain B. raining C. rains D. rainy
16. There are twelve moths in a ......
A. week B. year C. weekend D. daily
17. They buy some fruit but ........ vegetables.
A. some B. any C. little D.no
18. ......... walk on the grass!
A. No B.Not C. Don`t D. Doesn`t
19. Choose the word that has the underlined part pronounced differently
A. camp B. table C. travel D. match
Section 2: The teacher is coming.
Put the words or letters in the right order to make a complete sentence or a complete word.
1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. 

8. 

9. 

10. 

11. 

12. 

13. 

14. 

15. 

16. 

17. 

18. 

19. 

20. 

Section 3: Leave me out.
Take a redundant letter out from each word to make it correct
u n i t f o r m ( s t o p r y (
a r t m i s t ( c o u n a t r y (
g r a y s s ( w o r e l d (
s t a y d i u m ( n u m a b e r (
p i a g n o ( b i s c h u i t (
s e n o w ( r i g h i t (
b o t i
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Trần Diệu Hiền
Dung lượng: 527,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)